Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Lào vào năm 2022 là 1.21% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Lào tăng 1.21 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2021.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lào được ghi nhận vào năm 1995 là 2.60%, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 1.21%. Tỷ lệ thất nghiệp Lào đạt đỉnh cao nhất là 3.27% vào năm 2017.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Lào giai đoạn 1995 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Lào giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 3.27%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2010 là 0.71%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lào qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lào giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 1.21% |
2021 | 0.00% |
2020 | 0.00% |
2019 | 0.00% |
2018 | 0.00% |
2017 | 3.27% |
2016 | 0.00% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 0.00% |
2012 | 0.00% |
2011 | 0.00% |
2010 | 0.71% |
2009 | 0.00% |
2008 | 0.00% |
2007 | 0.00% |
2006 | 0.00% |
2005 | 1.35% |
2004 | 0.00% |
2003 | 0.00% |
2002 | 0.00% |
2001 | 0.00% |
2000 | 0.00% |
1999 | 0.00% |
1998 | 0.00% |
1997 | 0.00% |
1996 | 0.00% |
1995 | 2.60% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 1.21% | 3.27% | 0.71% | % | 1995-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mông Cổ | 6.21% | 7.75% | 9.27% | 3.91% | 1995-2022 |
Argentina | 6.81% | 8.74% | 19.59% | 2.00% | 1970-2022 |
Botswana | 23.62% | 23.11% | 25.67% | 13.82% | 1985-2022 |
Barbados | 8.41% | 8.32% | 24.54% | 7.23% | 1976-2019 |
Ả Rập Saudi | 5.59% | 6.62% | 7.66% | 4.35% | 1992-2022 |
Uganda | 3.42% | 3.64% | 0.88% | 2002-2021 | |
Ba Lan | 2.89% | 3.36% | 21.21% | 2.89% | 1992-2022 |
Cộng hòa Séc | 2.22% | 2.80% | 8.76% | 0.70% | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: %