Tỷ lệ thất nghiệp của Azerbaijan vào năm 2022 là 5.65% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Azerbaijan giảm 0.39 điểm phần trăm so với con số 6.04% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Azerbaijan năm 2023 là 5.29% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Azerbaijan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Azerbaijan được ghi nhận vào năm 1991 là 0.11%, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 5.65%. Tỷ lệ thất nghiệp Azerbaijan đạt đỉnh cao nhất là 16.25% vào năm 1999.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Azerbaijan giai đoạn 1991 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Azerbaijan giai đoạn 1991 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1999 là 16.25%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1991 là 0.11%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Azerbaijan qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Azerbaijan giai đoạn (1991 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 5.65% |
2021 | 6.04% |
2020 | 7.24% |
2019 | 5.00% |
2018 | 4.90% |
2017 | 5.00% |
2016 | 5.00% |
2015 | 4.96% |
2014 | 4.91% |
2013 | 4.97% |
2012 | 5.19% |
2011 | 5.42% |
2010 | 5.63% |
2009 | 5.74% |
2008 | 5.86% |
2007 | 6.33% |
2006 | 6.62% |
2005 | 7.26% |
2004 | 7.99% |
2003 | 9.17% |
2002 | 10.04% |
2001 | 10.91% |
2000 | 11.78% |
1999 | 16.25% |
1998 | 1.13% |
1997 | 1.03% |
1996 | 0.90% |
1995 | 0.80% |
1994 | 0.65% |
1993 | 0.52% |
1992 | 0.17% |
1991 | 0.11% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 5.65% | 6.04% | 16.25% | 0.11% | % | 1991-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 3.52% | 4.21% | 11.85% | 2.12% | 1975-2022 |
Bahamas | 10.00% | 9.80% | 21.20% | 6.87% | 1973-2018 |
Tây Ban Nha | 12.92% | 14.78% | 26.09% | 1.10% | 1969-2022 |
Zambia | 5.99% | 5.20% | 19.70% | 5.03% | 1986-2022 |
Bhutan | 5.95% | 4.80% | 5.95% | 1.40% | 1998-2022 |
Thụy Điển | 7.39% | 8.72% | 10.36% | 1.46% | 1969-2022 |
Cape Verde | 11.29% | 12.17% | 31.31% | 10.67% | 1990-2019 |
Bosnia và Herzegovina | 12.66% | 14.90% | 31.11% | 12.66% | 1991-2022 |
[+] |
Đơn vị: %