Tỷ lệ thất nghiệp của Armenia vào năm 2021 là 10.01% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Armenia giảm 2.17 điểm phần trăm so với con số 12.18% trong năm 2020.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Armenia năm 2022 là 8.23% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Armenia được ghi nhận vào năm 1992 là 1.80%, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 10.01%. Tỷ lệ thất nghiệp Armenia đạt đỉnh cao nhất là 22.97% vào năm 2008.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Armenia giai đoạn 1992 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Armenia giai đoạn 1992 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2021 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 22.97%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1992 là 1.80%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Armenia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Armenia giai đoạn (1992 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2021 | 10.01% |
2020 | 12.18% |
2019 | 12.20% |
2018 | 13.21% |
2017 | 17.71% |
2016 | 17.62% |
2015 | 18.26% |
2014 | 17.50% |
2013 | 16.58% |
2012 | 17.51% |
2011 | 21.63% |
2010 | 19.52% |
2009 | 19.30% |
2008 | 22.97% |
2007 | 10.39% |
2006 | 0.00% |
2005 | 0.00% |
2004 | 0.00% |
2003 | 0.00% |
2002 | 0.00% |
2001 | 0.00% |
2000 | 0.00% |
1999 | 11.20% |
1998 | 9.40% |
1997 | 10.80% |
1996 | 9.30% |
1995 | 6.70% |
1994 | 6.60% |
1993 | 5.30% |
1992 | 1.80% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 10.01% | 12.18% | 22.97% | 1.80% | % | 1992-2021 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2015 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2018 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Luxembourg | 4.59% | 5.25% | 6.77% | 1.48% | 1983-2022 |
Nam Phi | 28.84% | 28.77% | 29.88% | 19.51% | 1998-2022 |
Saint Lucia | 15.93% | 20.51% | 25.23% | 12.72% | 1993-2022 |
Đan Mạch | 4.43% | 5.04% | 10.72% | 0.90% | 1973-2022 |
Tajikistan | 6.90% | 11.50% | 0.40% | 1992-2016 | |
Indonesia | 3.46% | 3.83% | 8.06% | 1.29% | 1976-2022 |
Togo | 2.06% | 4.23% | 1.98% | 2006-2019 | |
Đức | 3.14% | 3.64% | 11.17% | 3.14% | 1983-2022 |
Slovenia | 4.01% | 4.75% | 10.12% | 4.01% | 1991-2022 |
[+] |
Đơn vị: %