Tỷ lệ Lạm phát của Sri Lanka vào năm 2024 là -0.43% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Sri Lanka giảm 16.97 điểm phần trăm so với con số 16.54% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Sri Lanka năm 2025 là 0.01% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sri Lanka và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sri Lanka được ghi nhận vào năm 1960 là -1.54%, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là -0.43%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 49.72% vào năm 2022.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Sri Lanka giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Sri Lanka giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 49.72%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là -1.54%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sri Lanka qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sri Lanka giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | -0.43% |
| 2023 | 16.54% |
| 2022 | 49.72% |
| 2021 | 7.01% |
| 2020 | 6.15% |
| 2019 | 3.53% |
| 2018 | 2.14% |
| 2017 | 7.70% |
| 2016 | 3.96% |
| 2015 | 3.77% |
| 2014 | 3.18% |
| 2013 | 6.91% |
| 2012 | 7.54% |
| 2011 | 6.72% |
| 2010 | 6.22% |
| 2009 | 3.46% |
| 2008 | 22.56% |
| 2007 | 15.84% |
| 2006 | 10.02% |
| 2005 | 11.64% |
| 2004 | 7.58% |
| 2003 | 6.31% |
| 2002 | 9.55% |
| 2001 | 14.16% |
| 2000 | 6.18% |
| 1999 | 4.69% |
| 1998 | 9.36% |
| 1997 | 9.57% |
| 1996 | 15.94% |
| 1995 | 7.67% |
| 1994 | 8.45% |
| 1993 | 11.75% |
| 1992 | 11.38% |
| 1991 | 12.19% |
| 1990 | 21.50% |
| 1989 | 11.57% |
| 1988 | 13.99% |
| 1987 | 7.72% |
| 1986 | 7.98% |
| 1985 | 1.48% |
| 1984 | 16.64% |
| 1983 | 13.96% |
| 1982 | 10.83% |
| 1981 | 17.97% |
| 1980 | 26.15% |
| 1979 | 10.73% |
| 1978 | 12.14% |
| 1977 | 1.22% |
| 1976 | 1.33% |
| 1975 | 6.63% |
| 1974 | 12.30% |
| 1973 | 9.63% |
| 1972 | 6.35% |
| 1971 | 2.67% |
| 1970 | 5.87% |
| 1969 | 7.46% |
| 1968 | 5.86% |
| 1967 | 2.19% |
| 1966 | -0.16% |
| 1965 | 0.22% |
| 1964 | 3.20% |
| 1963 | 2.27% |
| 1962 | 1.50% |
| 1961 | 1.13% |
| 1960 | -1.54% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 306.96 | 308.29 | 308.29 | 1.49 | thập phân | 1960-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | -0.43% | 16.54% | 49.72% | -1.54% | % | 1960-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Qatar | 1.27% | 3.03% | 15.05% | -4.86% | 1980-2024 |
| Peru | 2.01% | 6.46% | 7,481.66% | 0.19% | 1960-2024 |
| Trung Quốc | 0.22% | 0.23% | 24.26% | -1.40% | 1987-2024 |
| Papua New Guinea | 0.60% | 2.30% | 23.17% | 0.60% | 1972-2024 |
| Saint Vincent và Grenadines | 3.63% | 4.56% | 17.21% | -1.73% | 1975-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 53.67% | 5.87% | 53.67% | -0.74% | 1997-2024 |
| Libya | 2.13% | 2.37% | 29.38% | -9.80% | 1965-2024 |
| Estonia | 3.52% | 9.16% | 89.81% | -0.49% | 1993-2024 |
| Albania | 2.21% | 4.76% | 226.01% | -0.37% | 1992-2024 |
| Guyana | 2.90% | 2.82% | 12.21% | -1.00% | 1995-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %