Tỷ lệ Lạm phát của Bangladesh vào năm 2024 là 10.47% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Bangladesh tăng 0.59 điểm phần trăm so với con số 9.88% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Bangladesh năm 2025 là 11.10% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bangladesh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Bangladesh được ghi nhận vào năm 1987 là 9.87%, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 10.47%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.40% vào năm 2011.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Bangladesh giai đoạn 1987 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Bangladesh giai đoạn 1987 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1987 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 11.40%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 2.01%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Bangladesh qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Bangladesh giai đoạn (1987 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | 10.47% |
| 2023 | 9.88% |
| 2022 | 7.70% |
| 2021 | 5.55% |
| 2020 | 5.69% |
| 2019 | 5.59% |
| 2018 | 5.54% |
| 2017 | 5.70% |
| 2016 | 5.51% |
| 2015 | 6.19% |
| 2014 | 6.99% |
| 2013 | 7.53% |
| 2012 | 6.22% |
| 2011 | 11.40% |
| 2010 | 8.13% |
| 2009 | 5.42% |
| 2008 | 8.90% |
| 2007 | 9.11% |
| 2006 | 6.77% |
| 2005 | 7.05% |
| 2004 | 7.59% |
| 2003 | 5.67% |
| 2002 | 3.33% |
| 2001 | 2.01% |
| 2000 | 2.21% |
| 1999 | 6.11% |
| 1998 | 8.40% |
| 1997 | 5.31% |
| 1996 | 2.38% |
| 1995 | 10.30% |
| 1994 | 5.31% |
| 1993 | 3.01% |
| 1992 | 3.63% |
| 1991 | 6.36% |
| 1990 | 6.13% |
| 1989 | 6.05% |
| 1988 | 7.41% |
| 1987 | 9.87% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 262.02 | 237.20 | 262.02 | 24.28 | thập phân | 1986-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 10.47% | 9.88% | 11.40% | 2.01% | % | 1987-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Áo | 2.94% | 7.81% | 9.52% | 0.51% | 1960-2024 |
| Sao Tome và Principe | 14.35% | 21.26% | 50.49% | 5.25% | 1997-2024 |
| Montenegro | 3.34% | 8.58% | 13.04% | -0.71% | 2006-2024 |
| Afghanistan | -6.60% | -4.64% | 26.42% | -6.81% | 2005-2024 |
| Đan Mạch | 1.37% | 3.31% | 15.28% | 0.25% | 1960-2024 |
| Qatar | 1.27% | 3.03% | 15.05% | -4.86% | 1980-2024 |
| Nam Phi | 4.36% | 6.08% | 18.65% | -0.69% | 1960-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 53.67% | 5.87% | 53.67% | -0.74% | 1997-2024 |
| Ethiopia | 21.04% | 30.22% | 44.36% | -9.81% | 1966-2024 |
| Kazakhstan | 4.86% | 14.72% | 1,877.37% | 4.86% | 1994-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %