Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi vào năm 2024 là 1.69% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Ả Rập Saudi giảm 0.64 điểm phần trăm so với con số 2.33% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Ả Rập Saudi năm 2025 là 1.23% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1964 là 2.80%, trải qua khoảng thời gian 60 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 1.69%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 34.58% vào năm 1975.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi giai đoạn 1964 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi giai đoạn 1964 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1975 là 34.58%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là -3.20%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi giai đoạn (1964 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | 1.69% |
| 2023 | 2.33% |
| 2022 | 2.47% |
| 2021 | 3.06% |
| 2020 | 3.45% |
| 2019 | -2.09% |
| 2018 | 2.46% |
| 2017 | -0.84% |
| 2016 | 2.07% |
| 2015 | 1.21% |
| 2014 | 2.24% |
| 2013 | 3.53% |
| 2012 | 2.87% |
| 2011 | 5.83% |
| 2010 | 5.34% |
| 2009 | 5.06% |
| 2008 | 9.87% |
| 2007 | 4.17% |
| 2006 | 2.21% |
| 2005 | 0.48% |
| 2004 | 0.52% |
| 2003 | 0.61% |
| 2002 | 0.25% |
| 2001 | -1.12% |
| 2000 | -1.12% |
| 1999 | -1.33% |
| 1998 | -0.37% |
| 1997 | 0.06% |
| 1996 | 1.22% |
| 1995 | 4.87% |
| 1994 | 0.56% |
| 1993 | 1.06% |
| 1992 | -0.08% |
| 1991 | 4.86% |
| 1990 | 2.08% |
| 1989 | 1.03% |
| 1988 | 0.91% |
| 1987 | -1.55% |
| 1986 | -3.20% |
| 1985 | -3.06% |
| 1984 | -1.56% |
| 1983 | 0.19% |
| 1982 | 1.02% |
| 1981 | 2.80% |
| 1980 | 4.17% |
| 1979 | 1.08% |
| 1978 | -1.58% |
| 1977 | 11.40% |
| 1976 | 31.56% |
| 1975 | 34.58% |
| 1974 | 21.44% |
| 1973 | 16.51% |
| 1972 | 4.33% |
| 1971 | 4.47% |
| 1970 | 0.18% |
| 1969 | 3.50% |
| 1968 | 1.59% |
| 1967 | 2.10% |
| 1966 | 1.55% |
| 1965 | 0.39% |
| 1964 | 2.80% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 134.60 | 132.36 | 134.60 | 19.94 | thập phân | 1963-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 1.69% | 2.33% | 34.58% | -3.20% | % | 1964-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Malaysia | 1.83% | 2.49% | 17.33% | -1.14% | 1960-2024 |
| Vương quốc Anh | 3.27% | 6.79% | 24.21% | 0.37% | 1960-2024 |
| Oman | 0.95% | 2.51% | 12.38% | -0.82% | 2001-2023 |
| Georgia | 1.11% | 2.49% | 162.72% | -0.94% | 1995-2024 |
| Đức | 2.26% | 5.95% | 7.03% | -0.13% | 1960-2024 |
| Albania | 2.21% | 4.76% | 226.01% | -0.37% | 1992-2024 |
| Quần đảo Cayman | -0.63% | -2.35% | 2.16% | -2.35% | 2010-2016 |
| Zambia | 14.99% | 10.88% | 183.31% | 6.43% | 1986-2024 |
| Vanuatu | 11.18% | 6.68% | 26.85% | 0.80% | 1977-2023 |
| Slovenia | 1.97% | 7.45% | 1,281.44% | -0.53% | 1981-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %