Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi vào năm 2022 là 2.47% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Ả Rập Saudi giảm 0.59 điểm phần trăm so với con số 3.06% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Ả Rập Saudi năm 2023 là 1.99% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1964 là 2.80%, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 2.47%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 34.58% vào năm 1975.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi giai đoạn 1964 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi giai đoạn 1964 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1975 là 34.58%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là -3.20%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ả Rập Saudi giai đoạn (1964 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 2.47% |
2021 | 3.06% |
2020 | 3.45% |
2019 | -2.09% |
2018 | 2.46% |
2017 | -0.84% |
2016 | 2.07% |
2015 | 1.21% |
2014 | 2.24% |
2013 | 3.53% |
2012 | 2.87% |
2011 | 5.83% |
2010 | 5.34% |
2009 | 5.06% |
2008 | 9.87% |
2007 | 4.17% |
2006 | 2.21% |
2005 | 0.48% |
2004 | 0.52% |
2003 | 0.61% |
2002 | 0.25% |
2001 | -1.12% |
2000 | -1.12% |
1999 | -1.33% |
1998 | -0.37% |
1997 | 0.06% |
1996 | 1.22% |
1995 | 4.87% |
1994 | 0.56% |
1993 | 1.06% |
1992 | -0.08% |
1991 | 4.86% |
1990 | 2.08% |
1989 | 1.03% |
1988 | 0.91% |
1987 | -1.55% |
1986 | -3.20% |
1985 | -3.06% |
1984 | -1.56% |
1983 | 0.19% |
1982 | 1.02% |
1981 | 2.80% |
1980 | 4.17% |
1979 | 1.08% |
1978 | -1.58% |
1977 | 11.40% |
1976 | 31.56% |
1975 | 34.58% |
1974 | 21.44% |
1973 | 16.51% |
1972 | 4.33% |
1971 | 4.47% |
1970 | 0.18% |
1969 | 3.50% |
1968 | 1.59% |
1967 | 2.10% |
1966 | 1.55% |
1965 | 0.39% |
1964 | 2.80% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 129.35 | 126.23 | 129.35 | 19.94 | thập phân | 1963-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.47% | 3.06% | 34.58% | -3.20% | % | 1964-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Costa Rica | 8.27% | 1.73% | 90.12% | -0.67% | 1960-2022 |
Guatemala | 6.89% | 4.26% | 41.22% | -1.19% | 1960-2022 |
Nepal | 7.65% | 4.15% | 19.81% | -3.11% | 1965-2022 |
Panama | 2.86% | 1.63% | 16.27% | -1.55% | 1960-2022 |
Guinea | 10.49% | 12.60% | 34.70% | 4.68% | 2005-2022 |
Chad | 5.79% | -0.77% | 41.72% | -13.06% | 1984-2022 |
NaUy | 5.76% | 3.48% | 13.64% | 0.36% | 1960-2022 |
Ai Cập | 13.90% | 5.21% | 29.51% | -3.00% | 1960-2022 |
Bolivia | 1.75% | 0.74% | 11,749.64% | -0.71% | 1960-2022 |
Vanuatu | 7.10% | 2.34% | 26.85% | 0.80% | 1977-2022 |
[+] |
Đơn vị: %