Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý vào năm 2023 là 42.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ý giảm 20.71 tỷ USD so với con số 62.73 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ý năm 2024 là 28.15 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý được ghi nhận vào năm 1970 là 624.16 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 42.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 65.98 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 65.98 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -17.05 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ý giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202342,019,753,074
202262,728,326,244
202124,902,365,871
2020-17,050,399,621
201935,760,550,299
201844,249,715,319
20178,737,024,579
201625,656,663,795
201513,303,439,230
201417,032,744,039
201319,531,411,962
201234,901,033
201134,465,481,830
20109,930,501,391
200916,607,196,345
2008-9,501,579,210
200765,975,535,145
200656,995,485,107
200536,762,073,075
200420,100,742,902
200319,572,886,734
200217,239,360,005
200114,878,086,499
200013,172,981,900
19996,941,768,225
19982,640,065,101
19973,687,266,506
19963,548,937,154
19954,843,882,771
19942,208,555,823
19933,738,910,088
19923,118,551,015
19912,403,349,144
19906,440,765,876
19892,191,462,724
19886,789,447,589
19874,188,118,187
1986-153,004,673
19851,066,817,196
19841,313,182,672
19831,194,907,475
1982615,183,541
19811,124,409,633
1980578,156,245
1979415,373,573
1978477,670,645
19771,129,034,015
1976109,235,548
1975644,515,568
1974595,350,461
1973673,103,003
1972673,181,132
1971549,089,965
1970624,159,999

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Ấn Độ28,078,983,53049,940,258,40464,362,364,994-36,060,0001970-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Yemen-370,982,780-282,098,3301,554,630,000-561,000,0001990-2019
Dominica47,612,62416,922,30678,283,1721976-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm