Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Vương quốc Anh vào năm 2023 là -89.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Vương quốc Anh giảm 134.37 tỷ USD so với con số 44.90 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Vương quốc Anh năm 2024 là 178.31 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vương quốc Anh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Vương quốc Anh được ghi nhận vào năm 1970 là 1.49 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -89.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 324.81 tỷ USD vào năm 2016.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 324.81 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là -89.47 tỷ USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Vương quốc Anh qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Vương quốc Anh giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | -89,474,261,725 |
2022 | 44,897,919,401 |
2021 | 5,055,966,701 |
2020 | 157,185,559,300 |
2019 | 19,790,761,929 |
2018 | -25,055,440,307 |
2017 | 125,358,809,934 |
2016 | 324,813,224,213 |
2015 | 45,333,483,122 |
2014 | 58,890,445,253 |
2013 | 54,473,175,400 |
2012 | 46,750,789,728 |
2011 | 27,012,050,072 |
2010 | 66,734,551,294 |
2009 | 14,547,108,445 |
2008 | 253,454,117,907 |
2007 | 209,514,959,647 |
2006 | 203,636,431,868 |
2005 | 252,653,397,148 |
2004 | 87,059,621,382 |
2003 | 36,011,240,473 |
2002 | 89,760,582,753 |
2001 | 56,090,924,809 |
2000 | 164,130,335,444 |
1999 | 129,891,584,490 |
1998 | 109,817,612,847 |
1997 | 51,311,836,384 |
1996 | 32,412,668,835 |
1995 | 29,129,258,041 |
1994 | 19,561,337,402 |
1993 | 19,686,257,927 |
1992 | 23,011,210,834 |
1991 | 23,244,186,242 |
1990 | 41,363,405,439 |
1989 | 27,108,240,789 |
1988 | 26,430,921,298 |
1987 | 13,074,923,702 |
1986 | 8,569,621,722 |
1985 | 5,476,472,897 |
1984 | -347,322,545 |
1983 | 5,178,781,726 |
1982 | 5,413,259,759 |
1981 | 5,879,375,698 |
1980 | 10,122,844,316 |
1979 | 6,469,481,160 |
1978 | 3,787,370,849 |
1977 | 4,426,545,754 |
1976 | 3,006,207,709 |
1975 | 3,318,535,790 |
1974 | 4,373,743,380 |
1973 | 2,722,732,320 |
1972 | 1,207,963,191 |
1971 | 1,771,224,349 |
1970 | 1,487,998,812 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | -89,474,261,725 | 44,897,919,401 | 324,813,224,213 | -89,474,261,725 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Liên bang Micronesia | 20,209,300 | 20,209,300 | 20,209,300 | 2014-2014 | |
Ecuador | 409,452,349 | 882,121,804 | 1,388,991,763 | -23,439,368 | 1970-2023 |
Syria | 804,162,640 | 1,469,196,863 | 2,569,548,272 | -100,000 | 1970-2011 |
Mauritius | 759,821,260 | 579,773,450 | 759,821,260 | -27,675,566 | 1970-2023 |
Mông Cổ | 2,247,573,670 | 2,504,294,750 | 4,571,161,963 | -4,156,404,704 | 1981-2023 |
Ý | 42,019,753,074 | 62,728,326,244 | 65,975,535,145 | -17,050,399,621 | 1970-2023 |
Rwanda | 459,166,412 | 305,101,863 | 459,166,412 | 1,000 | 1970-2023 |
Venezuela | 688,000,000 | 1,651,000,000 | 6,202,000,000 | -1,367,000,000 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD