Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam vào năm 2023 là 18.50 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Việt Nam tăng 600.00 triệu USD so với con số 17.90 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Việt Nam năm 2024 là 19.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1970 là 70,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 18.50 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.50 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 18.50 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là -890,000 USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 18,500,000,000 |
2022 | 17,900,000,000 |
2021 | 15,660,000,000 |
2020 | 15,800,000,000 |
2019 | 16,120,000,000 |
2018 | 15,500,000,000 |
2017 | 14,100,000,000 |
2016 | 12,600,000,000 |
2015 | 11,800,000,000 |
2014 | 9,200,000,000 |
2013 | 8,900,000,000 |
2012 | 8,368,000,000 |
2011 | 7,430,000,000 |
2010 | 8,000,000,000 |
2009 | 7,600,000,000 |
2008 | 9,579,000,000 |
2007 | 6,700,000,000 |
2006 | 2,400,000,000 |
2005 | 1,954,000,000 |
2004 | 1,610,000,000 |
2003 | 1,450,000,000 |
2002 | 1,400,000,000 |
2001 | 1,300,000,000 |
2000 | 1,298,000,000 |
1999 | 1,412,000,000 |
1998 | 1,671,000,000 |
1997 | 2,220,000,000 |
1996 | 2,395,000,000 |
1995 | 1,780,400,000 |
1994 | 1,944,515,940 |
1993 | 926,303,710 |
1992 | 473,945,860 |
1991 | 375,190,280 |
1990 | 180,000,000 |
1989 | 4,070,000 |
1988 | 7,680,000 |
1987 | 10,363,704 |
1986 | 40,000 |
1985 | -80,000 |
1984 | 690,000 |
1983 | 131,111 |
1982 | 13,050,000 |
1981 | 17,910,000 |
1980 | 1,666,667 |
1979 | -60,000 |
1978 | 463,333 |
1977 | -10,000 |
1976 | -340,000 |
1975 | 4,090,000 |
1974 | 1,250,000 |
1973 | 1,030,000 |
1972 | -890,000 |
1971 | 1,820,000 |
1970 | 70,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 18,500,000,000 | 17,900,000,000 | 18,500,000,000 | -890,000 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Iceland | 1,632,083,782 | 1,398,126,798 | 6,872,169,567 | -6,999,892,981 | 1970-2023 |
Ecuador | 409,452,349 | 882,121,804 | 1,388,991,763 | -23,439,368 | 1970-2023 |
Jamaica | 376,524,958 | 318,736,000 | 1,376,602,630 | -26,600,000 | 1970-2023 |
Azerbaijan | 252,836,000 | -4,474,481,000 | 5,293,250,000 | -4,474,481,000 | 1993-2023 |
Saint Lucia | 123,398,722 | 59,332,604 | 288,917,009 | 2,998,465 | 1976-2023 |
Quần đảo Marshall | 2,039,470 | 2,573,910 | 32,548,149 | -9,356,673 | 2000-2023 |
Maldives | 766,835,024 | 731,709,064 | 961,037,566 | -2,880,000 | 1973-2023 |
Bờ Tây và dải Gaza | 103,535,364 | 310,825,494 | 353,477,055 | 9,440,000 | 1995-2023 |
Indonesia | 23,666,770,334 | 21,543,358,781 | 25,120,732,060 | -4,550,355,286 | 1970-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD