Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc vào năm 2023 là 42.73 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Trung Quốc giảm 147.48 tỷ USD so với con số 190.20 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Trung Quốc năm 2024 là 9.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Trung Quốc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc được ghi nhận vào năm 1979 là 80,000 USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 42.73 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 344.07 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc giai đoạn 1979 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc giai đoạn 1979 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1979 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 344.07 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1979 là 80,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc giai đoạn (1979 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202342,727,679,407
2022190,203,789,093
2021344,074,977,062
2020253,095,616,059
2019187,169,822,365
2018235,365,050,036
2017166,083,755,722
2016174,749,584,584
2015242,489,331,627
2014268,097,181,064
2013290,928,431,467
2012241,213,868,161
2011280,072,219,150
2010243,703,434,558
2009131,057,052,870
2008171,534,650,312
2007156,249,335,203
2006124,082,035,619
2005104,108,693,867
200468,117,272,181
200357,900,937,467
200253,073,618,897
200147,053,000,000
200042,095,300,000
199941,014,000,000
199845,644,000,000
199745,439,000,000
199640,180,000,000
199535,849,200,000
199433,787,000,000
199327,515,000,000
199211,156,000,000
19914,366,000,000
19903,487,000,000
19893,393,000,000
19883,194,000,000
19872,314,000,000
19861,875,000,000
19851,659,000,000
19841,258,000,000
1983636,000,000
1982430,000,000
1981265,000,000
198057,000,000
197980,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ấn Độ28,078,983,53049,940,258,40464,362,364,994-36,060,0001970-2023
Thụy Sỹ-88,899,521,142-16,057,258,696166,801,396,969-241,501,226,2191983-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm