Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ vào năm 2023 là -88.90 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thụy Sỹ giảm 72.84 tỷ USD so với con số -16.06 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thụy Sỹ năm 2024 là -492.18 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1983 là 642.64 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -88.90 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 166.80 tỷ USD vào năm 2016.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ giai đoạn 1983 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ giai đoạn 1983 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1983 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 166.80 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -241.50 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thụy Sỹ giai đoạn (1983 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-88,899,521,142
2022-16,057,258,696
2021-123,286,533,982
2020-241,501,226,219
201920,367,751,265
2018-160,387,834,479
2017143,235,966,549
2016166,801,396,969
2015118,752,400,109
201421,003,091,522
2013-24,926,465,857
201239,943,494,322
201120,764,483,835
201017,670,735,603
200947,658,570,355
20082,990,936,685
200748,688,296,543
200653,760,772,986
20052,664,910,821
20047,102,294,153
200319,721,053,893
20028,258,050,580
20019,765,012,889
200023,080,879,763
199914,541,329,308
199811,345,529,735
19978,391,921,106
19964,880,219,416
19954,158,247,960
19943,682,699,145
19931,706,937,974
19921,128,487,634
19912,838,789,161
19905,544,796,310
19892,497,180,494
1988405,248,411
19872,320,291,937
19862,122,388,475
19851,267,334,792
1984777,125,996
1983642,643,620

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uzbekistan2,156,350,9192,657,356,3652,657,356,365-24,000,0001992-2023
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Đan Mạch4,576,876,84330,820,919,52636,013,297,907-16,349,825,6851970-2023
Ukraine4,572,000,000221,000,00010,700,000,000-198,000,0001992-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm