Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania vào năm 2023 là 1.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tanzania tăng 189.46 triệu USD so với con số 1.44 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Tanzania năm 2024 là 1.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tanzania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania được ghi nhận vào năm 1970 là 3.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.09 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 2.09 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1984 là -8.42 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Tanzania giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,627,034,507
20221,437,575,169
20211,190,507,399
2020943,765,262
20191,217,235,252
2018971,576,866
2017937,700,000
2016864,040,000
20151,506,024,896
20141,416,088,065
20132,087,261,310
20121,799,646,137
20111,229,361,018
20101,813,200,000
2009952,630,000
20081,383,260,000
2007581,511,807
2006403,038,991
2005935,520,592
2004442,539,548
2003318,401,299
2002395,567,134
2001549,270,351
2000463,400,859
1999516,700,642
1998172,306,245
1997157,885,064
1996150,066,382
1995119,936,654
199450,000,895
199320,457,764
199212,169,639
199110,000
199010,000
19895,840,000
19883,760,000
1987-470,000
1986-7,490,000
198514,510,000
1984-8,420,000
19831,520,000
198217,310,000
198118,920,000
19804,580,000
19798,020,000
19786,120,000
19772,940,000
19766,560,000
1975-870,000
1974-2,060,000
19736,030,000
19727,690,000
19715,150,000
19703,070,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tunisia727,083,940643,213,1413,239,909,09316,000,0001970-2023
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Uzbekistan2,156,350,9192,657,356,3652,657,356,365-24,000,0001992-2023
Bosnia và Herzegovina1,035,178,227851,454,2761,841,972,23066,736,4681998-2023
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Guyana-1,135,036,126-2,996,952,0152,690,327,776-2,996,952,0151970-2023
Philippines9,116,297,6689,492,234,66811,983,363,327-106,000,0001970-2023
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Bờ Biển Ngà1,752,557,2901,599,115,7491,752,557,29014,650,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm