Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname vào năm 2023 là -53.10 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Suriname giảm 43.79 triệu USD so với con số -9.31 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Suriname năm 2024 là -302.97 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Suriname và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname được ghi nhận vào năm 1970 là -5.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -53.10 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 231.67 triệu USD vào năm 2016.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 231.67 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là -299.70 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Suriname giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-53,096,300
2022-9,305,315
2021-132,705,617
20201,039,900
201984,160,364
2018130,960,766
201796,075,555
2016231,666,846
2015183,665,853
2014-59,673,138
2013186,765,031
2012169,442,185
2011145,288,761
2010-255,700,000
2009-93,400,000
2008-231,400,000
2007-246,700,000
2006-163,400,000
200528,000,000
2004-37,300,000
2003-76,100,000
2002-73,600,000
2001-26,800,000
2000-97,200,000
1999-61,500,000
19989,100,000
1997-9,200,000
199619,100,000
1995-20,600,000
1994-30,200,000
1993-46,600,000
1992-54,300,000
199118,500,000
1990-76,800,000
1989-299,700,000
1988-171,000,000
1987-129,600,000
1986-60,400,000
198521,300,000
1984-70,900,000
198381,500,000
1982-11,100,000
198161,700,000
198018,100,000
1979-27,400,000
1978-13,500,000
1977-22,600,000
19761,060,000
19751,160,000
19747,450,000
197314,200,000
19723,010,000
1971-6,800,000
1970-5,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Malta25,147,936,92524,257,553,51185,551,145,633-497,796,5081970-2023
Moldova357,200,000586,020,000726,610,00011,568,0001992-2023
Benin433,851,310375,988,902433,851,310-40,774,6051970-2023
Sri Lanka711,826,200884,150,4911,614,044,009-1,218,5671970-2023
Guinea Bissau23,799,69021,658,00471,658,680-130,0001975-2023
Bỉ-2,776,119,88711,875,049,209190,391,844,689-41,601,387,2671970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm