Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Singapore vào năm 2023 là 175.24 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Singapore tăng 26.48 tỷ USD so với con số 148.76 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Singapore năm 2024 là 206.43 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Singapore và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Singapore được ghi nhận vào năm 1970 là 93.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 175.24 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 175.24 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Singapore giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Singapore giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 175.24 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 93.00 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Singapore qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Singapore giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2023 | 175,241,466,624 |
| 2022 | 148,763,733,075 |
| 2021 | 137,269,287,549 |
| 2020 | 80,732,866,660 |
| 2019 | 105,890,494,139 |
| 2018 | 82,009,180,717 |
| 2017 | 102,165,867,082 |
| 2016 | 65,363,061,550 |
| 2015 | 69,774,553,125 |
| 2014 | 68,698,472,831 |
| 2013 | 64,389,514,905 |
| 2012 | 55,310,807,548 |
| 2011 | 49,155,657,316 |
| 2010 | 55,322,434,162 |
| 2009 | 23,436,064,060 |
| 2008 | 13,598,298,537 |
| 2007 | 47,337,947,783 |
| 2006 | 39,129,332,047 |
| 2005 | 19,316,058,814 |
| 2004 | 24,390,254,966 |
| 2003 | 17,051,420,153 |
| 2002 | 6,157,194,144 |
| 2001 | 17,006,818,857 |
| 2000 | 15,515,295,182 |
| 1999 | 18,852,989,359 |
| 1998 | 5,958,646,074 |
| 1997 | 15,701,783,679 |
| 1996 | 11,432,363,956 |
| 1995 | 11,942,852,103 |
| 1994 | 8,550,165,227 |
| 1993 | 4,686,312,017 |
| 1992 | 2,204,342,221 |
| 1991 | 4,887,094,440 |
| 1990 | 5,574,738,855 |
| 1989 | 2,886,591,947 |
| 1988 | 3,654,794,589 |
| 1987 | 2,836,204,782 |
| 1986 | 1,710,283,593 |
| 1985 | 1,046,746,813 |
| 1984 | 1,301,871,313 |
| 1983 | 1,133,905,966 |
| 1982 | 1,601,850,446 |
| 1981 | 1,659,967,735 |
| 1980 | 1,235,750,842 |
| 1979 | 836,031,838 |
| 1978 | 299,908,752 |
| 1977 | 291,465,114 |
| 1976 | 230,690,622 |
| 1975 | 291,823,051 |
| 1974 | 340,190,956 |
| 1973 | 352,816,701 |
| 1972 | 161,066,667 |
| 1971 | 116,000,000 |
| 1970 | 93,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 175,241,466,624 | 148,763,733,075 | 175,241,466,624 | 93,000,000 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Bỉ | -2,776,119,887 | 11,875,049,209 | 190,391,844,689 | -41,601,387,267 | 1970-2023 |
| Bahrain | 6,839,627,660 | 1,951,329,787 | 6,839,627,660 | -418,036,875 | 1973-2023 |
| Turkmenistan | 1,378,312,080 | 936,039,710 | 4,553,000,000 | 10 | 1992-2023 |
| Palau | 47,816,750 | 72,014,000 | 72,014,000 | -1,431,860 | 1989-2023 |
| Senegal | 4,789,996,739 | 2,928,675,555 | 4,789,996,739 | -34,692,150 | 1970-2023 |
| Rwanda | 459,166,412 | 305,101,863 | 459,166,412 | 1,000 | 1970-2023 |
| Slovakia | -327,742,482 | 4,827,084,866 | 5,701,436,727 | -1,141,703,441 | 1993-2023 |
| Jamaica | 376,524,958 | 318,736,000 | 1,376,602,630 | -26,600,000 | 1970-2023 |
| Thụy Điển | 18,016,399,579 | 53,953,062,150 | 62,910,430,888 | -6,039,792,920 | 1970-2023 |
| Guinea Bissau | 23,799,690 | 21,658,004 | 71,658,680 | -130,000 | 1975-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD