Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda vào năm 2023 là 459.17 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Rwanda tăng 154.06 triệu USD so với con số 305.10 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Rwanda năm 2024 là 691.03 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Rwanda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda được ghi nhận vào năm 1970 là 60,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 459.17 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 459.17 triệu USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 459.17 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Rwanda giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023459,166,412
2022305,101,863
2021211,896,129
2020152,614,121
2019263,172,335
2018366,192,316
2017274,025,991
2016279,747,328
2015162,083,821
2014313,997,163
2013233,763,794
2012269,615,550
2011112,127,536
2010216,192,557
2009118,670,000
2008102,290,000
200782,283,170
200630,643,970
20057,960,000
20047,700,000
20034,700,000
20021,500,000
200118,500,000
20008,100,000
19991,740,000
19987,100,000
19972,590,000
19962,220,000
19952,000,000
19941,000
19935,840,000
19925,500,000
19914,580,000
19907,660,000
198915,540,000
198821,050,000
198717,550,000
198617,580,000
198514,620,000
198415,070,000
198311,120,000
198220,700,000
198118,030,000
198016,420,000
197912,570,000
19784,690,000
19774,950,000
19765,860,000
19753,000,000
19742,200,000
19732,000,000
1972500,000
19711,700,000
197060,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Hy Lạp4,722,066,7647,947,989,0037,947,989,003-8,195,4691970-2023
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
Colombia16,794,082,72917,182,521,35017,182,521,35018,457,0701970-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Bahrain6,839,627,6601,951,329,7876,839,627,660-418,036,8751973-2023
Djibouti137,009,451187,022,848286,004,468-130,0001973-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm