Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar vào năm 2023 là -474.18 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Qatar giảm 550.27 triệu USD so với con số 76.10 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Qatar năm 2024 là 2.95 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Qatar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar được ghi nhận vào năm 1970 là 5.69 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -474.18 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8.12 tỷ USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 8.12 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2019 là -2.81 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Qatar giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-474,175,824
202276,098,901
2021-1,093,406,593
2020-2,434,065,934
2019-2,812,637,363
2018-2,186,263,736
2017985,989,011
2016773,901,099
20151,070,879,121
20141,040,384,615
2013-840,384,615
2012395,879,121
2011938,516,484
20104,670,329,670
20098,124,736,260
20083,778,626,370
20074,700,000,000
20063,500,000,000
20052,500,000,000
20041,198,970,000
2003624,920,000
2002623,920,000
2001295,520,000
2000251,600,000
1999113,250,000
1998347,300,000
1997418,330,000
1996338,870,000
199593,560,000
1994131,850,000
199372,050,000
199239,580,000
199142,540,000
19904,880,000
1989-1,500,000
1988-20,630,000
1987-2,970,000
1986-1,470,000
19857,970,000
1984-14,940,000
1983950,000
19823,710,000
19813,780,000
198010,840,000
19794,570,000
19788,910,000
19772,020,000
1976200,000
19759,120,000
197412,970,000
19731,320,000
197210,000
197127,340,000
19705,690,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Suriname-53,096,300-9,305,315231,666,846-299,700,0001970-2023
Albania1,620,982,5511,441,381,8911,620,982,5511980-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Aruba-137,459,365248,150,283488,156,425-471,005,5871986-2023
Ukraine4,572,000,000221,000,00010,700,000,000-198,000,0001992-2023
Bồ Đào Nha9,733,669,98512,828,648,52815,623,883,33528,900,0001970-2023
Bờ Biển Ngà1,752,557,2901,599,115,7491,752,557,29014,650,0001970-2023
Tonga-12,079,6334,926,18523,210,809-15,671,7941971-2024
Ai Cập9,840,600,00011,399,900,00011,578,100,000-482,700,0001970-2023
Bờ Tây và dải Gaza103,535,364310,825,494353,477,0559,440,0001995-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm