Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Oman vào năm 2023 là 12.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Oman tăng 5.53 tỷ USD so với con số 6.96 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Oman năm 2024 là 22.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Oman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Oman được ghi nhận vào năm 1970 là 3.02 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 12.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 12.49 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Oman giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Oman giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 12.49 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là -2.17 tỷ USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Oman qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Oman giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 12,488,946,684 |
2022 | 6,962,808,843 |
2021 | 8,745,643,693 |
2020 | 1,909,492,848 |
2019 | 1,998,179,454 |
2018 | 5,600,780,234 |
2017 | 2,878,543,563 |
2016 | 2,266,070,221 |
2015 | -2,172,431,730 |
2014 | 1,286,345,904 |
2013 | 1,612,430,962 |
2012 | 1,364,629,389 |
2011 | 1,629,144,343 |
2010 | 1,242,652,796 |
2009 | 1,509,232,770 |
2008 | 2,951,885,566 |
2007 | 3,332,119,636 |
2006 | 1,596,098,830 |
2005 | 1,538,361,508 |
2004 | 111,053,316 |
2003 | 24,967,490 |
2002 | 109,232,770 |
2001 | 5,201,560 |
2000 | 82,000,000 |
1999 | 40,100,000 |
1998 | 101,999,999 |
1997 | 64,499,999 |
1996 | 60,599,999 |
1995 | 46,293,888 |
1994 | 76,462,939 |
1993 | 142,002,601 |
1992 | 104,291,287 |
1991 | 135,240,572 |
1990 | 142,262,679 |
1989 | 112,353,706 |
1988 | 91,807,542 |
1987 | 34,850,455 |
1986 | 140,320,779 |
1985 | 161,264,639 |
1984 | 158,078,736 |
1983 | 154,603,359 |
1982 | 182,107,702 |
1981 | 62,536,190 |
1980 | 98,436,596 |
1979 | 117,544,876 |
1978 | 86,276,781 |
1977 | 48,060,220 |
1976 | 81,354,951 |
1975 | 106,253,619 |
1974 | -61,088,593 |
1973 | 1,486,667 |
1972 | 1,710,000 |
1971 | -270,000 |
1970 | 3,020,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 12,488,946,684 | 6,962,808,843 | 12,488,946,684 | -2,172,431,730 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Serbia | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | 2007-2023 |
Philippines | 9,116,297,668 | 9,492,234,668 | 11,983,363,327 | -106,000,000 | 1970-2023 |
Đức | 19,515,498,092 | 62,728,998,896 | 248,007,397,122 | -20,408,419,557 | 1971-2023 |
UAE | 30,687,540,000 | 22,736,560,000 | 30,687,540,000 | -985,340,000 | 1970-2023 |
Saint Vincent và Grenadines | 74,007,579 | 65,238,463 | 167,885,446 | -500,000 | 1978-2023 |
Thụy Điển | 18,016,399,579 | 53,953,062,150 | 62,910,430,888 | -6,039,792,920 | 1970-2023 |
Iraq | -5,363,500,000 | -2,088,200,000 | 3,400,000,000 | -10,176,400,000 | 1970-2023 |
Nam Sudan | -6,335,000 | 121,500,000 | 161,000,000 | -793,000,000 | 2012-2023 |
Cape Verde | 158,735,895 | 122,015,529 | 210,903,689 | -8,734 | 1977-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD