Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua vào năm 2023 là 1.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nicaragua giảm 63.70 triệu USD so với con số 1.29 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nicaragua năm 2024 là 1.17 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nicaragua và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua được ghi nhận vào năm 1970 là 15.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.29 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1988 là -90,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nicaragua giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,230,100,000
20221,293,800,000
20211,220,100,000
2020746,500,000
2019503,000,000
2018837,600,000
20171,035,400,000
2016989,100,000
2015967,000,000
20141,076,800,000
2013965,100,000
2012775,700,000
2011936,300,000
2010489,900,000
2009433,900,000
2008627,300,000
2007381,700,000
2006286,800,000
2005241,100,000
2004250,000,000
2003201,300,000
2002203,900,000
2001150,200,000
2000266,500,000
1999337,300,000
1998218,200,000
1997203,400,000
1996120,000,000
199588,900,000
199446,700,000
199338,800,000
199215,000,000
199142,000,000
1990670,000
19892,800,000
1988-90,000
19872,410,000
198660,000
1985-10,000
19847,444,444
1983100,000
19829,966,667
1981-30,000
198012,533,333
19792,800,000
19787,000,000
197710,000,000
197612,900,000
197510,900,000
197413,800,000
197313,200,000
197210,000,000
197113,300,000
197015,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Hoa Kỳ348,784,000,000408,982,000,000511,434,000,000770,000,0001970-2023
Bulgaria4,058,310,0004,950,920,00013,875,270,4571980-2023
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Bỉ-2,776,119,88711,875,049,209190,391,844,689-41,601,387,2671970-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm