Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản vào năm 2023 là 20.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nhật Bản giảm 27.68 tỷ USD so với con số 48.12 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nhật Bản năm 2024 là 8.68 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản được ghi nhận vào năm 1970 là 94.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 20.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 62.58 tỷ USD vào năm 2020.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 62.58 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2006 là -2.40 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202320,440,829,347
202248,124,316,590
202135,027,163,876
202062,584,719,398
201939,960,544,340
201825,289,367,858
201718,802,251,208
201640,954,181,469
20155,252,218,412
201419,752,249,424
201310,648,441,636
2012546,962,692
2011-850,717,035
20107,440,979,284
200912,226,471,579
200824,624,845,330
200721,631,204,436
2006-2,396,909,736
20055,459,618,343
20047,527,948,175
20038,771,535,612
200211,557,373,874
20014,926,033,619
200010,688,168,326
199914,780,510,031
19982,512,021,924
19972,486,935,040
1996-38,203,596
199541,463,070
1994888,384,470
1993210,435,440
19922,755,603,980
19911,284,268,820
19901,806,039,010
1989-1,059,696,732
1988-483,800,487
19871,177,422,254
1986242,107,762
1985608,713,150
1984-10,000,000
1983416,000,000
1982439,000,000
1981189,000,000
1980278,000,000
1979239,000,000
19788,000,000
197721,000,000
1976113,000,000
1975226,000,000
1974202,000,000
1973-42,000,000
1972169,000,000
1971210,000,000
197094,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Angola-2,119,632,186-6,598,652,65210,028,215,163-7,397,295,4091970-2023
Thụy Điển18,016,399,57953,953,062,15062,910,430,888-6,039,792,9201970-2023
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Luxembourg-62,807,620,780-359,330,640,340163,717,596,800-359,330,640,3402002-2023
Oman12,488,946,6846,962,808,84312,488,946,684-2,172,431,7301970-2023
Moldova357,200,000586,020,000726,610,00011,568,0001992-2023
Kyrgyzstan490,400,00054,849,0001,144,054,000-401,518,6001993-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm