Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar vào năm 2023 là 1.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Myanmar tăng 281.67 triệu USD so với con số 1.24 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Myanmar năm 2024 là 1.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Myanmar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar được ghi nhận vào năm 1971 là 50,000 USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.80 tỷ USD vào năm 2017.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar giai đoạn 1971 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar giai đoạn 1971 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 4.80 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1987 là -1.54 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Myanmar giai đoạn (1971 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,520,172,000
20221,238,500,000
20212,066,606,470
20201,907,154,040
20191,735,589,413
20181,768,195,523
20174,804,272,487
20163,278,096,410
20154,083,839,112
20142,175,015,284
20132,254,603,965
20121,333,856,137
20112,519,813,313
2010901,133,535
20091,078,972,201
2008863,880,447
2007709,922,015
2006275,812,653
2005234,904,379
2004211,364,295
2003248,882,510
2002150,511,226
2001208,303,564
2000254,789,765
1999253,110,105
1998314,450,999
1997387,184,136
1996310,437,075
1995277,199,200
1994126,091,858
1993104,674,233
1992171,558,720
1991238,056,792
1990161,144,560
19897,806,630
19880
1987-1,540,000
1986140,000
19850
1984780,000
1983-420,000
19820
19810
1980380,000
19790
19780
197760,000
19760
19753,310,000
19741,020,000
197330,000
1972280,000
197150,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Canada42,076,242,12050,229,920,776120,451,484,86290,061,2441970-2023
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Nigeria1,872,520,530-186,792,4298,841,062,051-738,870,0041970-2023
Swaziland28,132,55113,350,248152,720,442-60,190,6801972-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm