Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico vào năm 2023 là 30.21 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Mexico giảm 8.91 tỷ USD so với con số 39.12 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Mexico năm 2024 là 23.33 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mexico và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico được ghi nhận vào năm 1970 là 312.11 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 30.21 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 50.93 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 50.93 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là 178.38 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mexico giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202330,213,854,856
202239,123,758,094
202135,419,710,934
202031,527,700,047
201929,946,364,954
201837,857,190,609
201733,114,781,921
201638,899,515,576
201536,249,951,781
201428,438,274,451
201350,927,453,416
201218,231,597,858
201123,894,767,260
201030,525,430,173
200919,652,158,435
200829,754,006,366
200731,019,642,670
200622,128,354,340
200525,161,667,683
200425,142,732,841
200318,157,929,031
200220,160,111,120
200130,060,020,323
200018,382,284,821
199913,941,043,232
199812,756,764,558
199712,829,800,000
19969,185,600,000
19959,526,290,000
199410,972,500,000
19934,389,000,000
19924,393,000,000
19914,762,000,000
19902,634,000,000
19893,174,000,000
19882,879,000,000
19872,634,000,000
19862,400,000,000
19851,984,000,000
19841,542,000,000
19832,192,000,000
19821,901,000,000
19813,078,000,000
19802,090,000,000
19791,332,000,000
1978658,163,000
1977327,102,000
1976731,451,000
1975458,411,000
1974508,756,000
1973457,000,000
1972178,385,000
1971307,000,000
1970312,107,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Cameroon821,546,383925,681,5491,024,779,238-112,831,3371970-2023
Estonia5,350,805,1521,877,817,1617,554,905,496-715,465,1301992-2023
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Nam Phi3,442,331,5069,238,990,82840,658,789,145-484,547,3341970-2023
Nicaragua1,230,100,0001,293,800,0001,293,800,000-90,0001970-2023
Peru3,918,253,33711,201,435,82114,182,387,604-89,000,0001970-2023
Benin433,851,310375,988,902433,851,310-40,774,6051970-2023
Bỉ-2,776,119,88711,875,049,209190,391,844,689-41,601,387,2671970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm