Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar vào năm 2023 là 414.54 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Madagascar giảm 53.31 triệu USD so với con số 467.85 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Madagascar năm 2024 là 367.31 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Madagascar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar được ghi nhận vào năm 1970 là 10.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 414.54 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.29 tỷ USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 1.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1979 là -6.58 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Madagascar giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023414,540,970
2022467,848,664
2021357,536,665
2020358,467,141
2019474,311,425
2018612,036,371
2017464,856,590
2016540,842,780
2015328,059,306
2014372,872,463
2013565,848,886
2012814,789,935
2011815,534,455
2010912,287,180
20091,293,330,142
20081,134,497,642
2007789,389,724
2006294,681,942
200585,428,624
200452,910,748
200312,874,087
200214,661,798
200193,059,224
200082,952,581
199958,385,286
199816,635,430
199714,005,421
199610,161,892
19959,710,168
19945,728,098
199315,357,022
199221,132,352
199113,681,240
199022,387,360
198912,816,215
19882,910,000
19873,470,000
198614,040,000
1985-180,000
19848,570,000
19833,710,000
1982-90,000
1981-800,000
1980-790,000
1979-6,581,396
1978-3,678,181
1977-2,767,842
19761,381,044
19754,572,771
197413,709,799
197311,000,000
197212,000,000
19711,080,000
197010,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
Tanzania1,627,034,5071,437,575,1692,087,261,310-8,420,0001970-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Saint Lucia123,398,72259,332,604288,917,0092,998,4651976-2023
Syria804,162,6401,469,196,8632,569,548,272-100,0001970-2011
Đan Mạch4,576,876,84330,820,919,52636,013,297,907-16,349,825,6851970-2023
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
Swaziland28,132,55113,350,248152,720,442-60,190,6801972-2023
Grenada220,002,714162,962,005220,002,714-100,0001977-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm