Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg vào năm 2023 là -62.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Luxembourg tăng 296.52 tỷ USD so với con số -359.33 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Luxembourg năm 2024 là -10.98 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Luxembourg và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg được ghi nhận vào năm 2002 là 4.24 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 21 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -62.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 163.72 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg giai đoạn 2002 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg giai đoạn 2002 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 163.72 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2022 là -359.33 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Luxembourg giai đoạn (2002 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-62,807,620,780
2022-359,330,640,340
202125,122,591,050
20209,838,881,740
2019163,717,596,800
2018-83,336,482,550
2017-27,369,776,660
201617,580,970,090
201545,432,153,560
201420,060,313,790
201323,299,023,840
20122,824,125,590
20118,843,156,720
201039,128,528,760
200927,255,154,250
20087,117,112,830
2007-29,679,425,810
200632,219,534,640
20054,644,769,480
20045,179,643,440
20034,291,105,680
20024,243,174,360

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nigeria1,872,520,530-186,792,4298,841,062,051-738,870,0041970-2023
Ả Rập Saudi22,803,498,16126,710,062,13328,350,373,333-3,732,394,3671970-2023
Iran1,422,333,3301,500,000,0005,019,000,000-361,950,0001970-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Mozambique2,683,506,2713,022,175,5656,697,422,432-12,640,0001970-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
NaUy11,712,070,64514,278,134,69927,897,968,328-18,668,572,8141970-2023
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm