Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica vào năm 2023 là 376.52 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Jamaica tăng 57.79 triệu USD so với con số 318.74 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Jamaica năm 2024 là 444.79 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jamaica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica được ghi nhận vào năm 1970 là 162.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 376.52 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.38 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 1.38 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1978 là -26.60 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jamaica giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023376,524,958
2022318,736,000
2021320,480,000
2020265,100,554
2019665,415,555
2018774,620,603
2017888,835,228
2016927,976,719
2015924,977,864
2014582,148,742
2013544,747,562
2012413,333,448
2011172,757,165
2010185,775,631
2009485,164,640
20081,376,602,630
2007811,902,426
2006842,342,788
2005637,901,996
2004559,365,888
2003683,500,000
2002443,800,000
2001576,500,000
2000419,600,000
1999474,700,000
1998322,100,000
1997155,700,000
1996135,700,000
1995101,800,000
199479,000,000
199377,900,000
1992142,400,000
1991133,200,000
1990137,900,000
198957,100,000
1988-12,000,000
198753,400,000
1986-4,600,000
1985-9,000,000
198412,200,000
1983-18,700,000
1982-15,800,000
1981-11,500,000
198027,700,000
1979-26,400,000
1978-26,600,000
1977-9,700,000
1976-600,000
197561,400,000
197430,500,000
197373,300,000
197297,500,000
1971175,200,000
1970162,100,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hàn Quốc15,178,400,00025,044,700,00025,044,700,0002,000,0001970-2023
Cộng hòa Síp-3,562,882,56316,366,465,402113,114,188,087-75,646,450,8851970-2023
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
Lithuania3,831,114,4642,419,329,6344,560,496,003-360,197,7011992-2023
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
Macao1,643,374,7353,201,313,1266,490,967,478-6,216,383,0361971-2023
Iceland1,632,083,7821,398,126,7986,872,169,567-6,999,892,9811970-2023
Swaziland28,132,55113,350,248152,720,442-60,190,6801972-2023
Benin433,851,310375,988,902433,851,310-40,774,6051970-2023
Thụy Sỹ-88,899,521,142-16,057,258,696166,801,396,969-241,501,226,2191983-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm