Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông vào năm 2023 là 121.99 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hồng Kông giảm 422.32 triệu USD so với con số 122.41 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hồng Kông năm 2024 là 121.56 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hồng Kông và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông được ghi nhận vào năm 1970 là 49.82 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 121.99 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 181.05 tỷ USD vào năm 2015.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 181.05 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là -267.22 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hồng Kông giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023121,985,594,745
2022122,407,913,138
2021137,191,251,277
2020117,452,284,751
201958,299,361,095
201897,036,255,479
2017125,716,724,340
2016133,259,182,325
2015181,047,431,127
2014129,847,455,921
201376,857,453,418
201274,887,135,901
201196,135,081,265
201082,709,142,976
200954,275,707,074
200867,035,187,588
200762,121,011,424
200644,901,793,969
200540,963,127,271
200422,194,238,605
200318,567,357,065
20026,747,855,221
200131,291,719,645
200070,495,739,306
199925,355,410,569
199813,939,361,336
199711,368,147,930
199610,460,173,710
19956,213,362,500
19947,827,938,820
19936,929,625,910
19923,887,467,100
19911,020,860,060
19903,275,072,300
19892,041,094,981
19884,978,949,480
19876,249,829,234
19861,888,313,590
1985-267,220,621
19841,287,739,696
19831,144,127,082
19821,236,856,768
19812,062,785,582
1980710,201,409
1979648,065,890
1978477,382,649
1977273,737,273
1976255,361,830
1975377,359,618
1974153,444,423
1973271,274,585
1972110,442,097
197159,483,394
197049,822,078

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Singapore175,241,466,624148,763,733,075175,241,466,62493,000,0001970-2023
Samoa2,395,9154,800,45545,899,094-2,178,8161970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Grenada220,002,714162,962,005220,002,714-100,0001977-2023
New Zealand3,592,037,2258,340,194,3628,340,194,362-3,363,941,2881970-2023
Sierra Leone201,800,561293,970,573950,477,791-140,310,7941970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm