Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji vào năm 2023 là 91.02 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Fiji giảm 12.56 triệu USD so với con số 103.58 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Fiji năm 2024 là 79.98 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Fiji và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji được ghi nhận vào năm 1970 là 6.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 91.02 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 679.22 triệu USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 679.22 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là -147.08 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Fiji giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202391,017,170
2022103,581,592
2021409,894,560
2020239,380,738
2019322,282,826
2018468,861,003
2017387,602,565
2016391,619,655
2015205,373,209
2014377,869,372
2013243,782,754
2012277,313,672
2011217,158,526
2010178,091,736
2009308,373,711
2008679,220,489
2007464,230,334
2006583,975,309
2005172,951,929
2004250,597,673
200340,310,495
200230,672,578
200141,301,896
2000591,375
1999-147,083,836
199820,334,035
1997-60,193,603
1996-72,186,988
1995-22,683,100
1994-31,281,482
1993-3,243,015
199237,791,315
1991-40,188,200
1990-30,386,756
198930,606,742
198831,602,683
198716,159,397
19868,032,725
198521,672,151
198423,314,315
198331,946,264
198236,827,765
198136,249,750
198036,334,088
197910,170,588
197812,190,000
197717,100,000
19767,330,000
197514,100,000
197414,300,000
197315,700,000
19728,500,000
19716,500,000
19706,400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lào1,781,176,779726,273,7361,781,176,779-1,620,0001970-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Slovakia-327,742,4824,827,084,8665,701,436,727-1,141,703,4411993-2023
Malawi203,252,808198,726,519812,751,770-28,700,0001970-2023
Belize16,037,531140,907,968194,201,409-10,924,7561970-2023
Azerbaijan252,836,000-4,474,481,0005,293,250,000-4,474,481,0001993-2023
Dominica47,612,62416,922,30678,283,1721976-2023
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Colombia16,794,082,72917,182,521,35017,182,521,35018,457,0701970-2023
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm