Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica vào năm 2023 là 47.61 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Dominica tăng 30.69 triệu USD so với con số 16.92 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Dominica năm 2024 là 133.96 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Dominica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica được ghi nhận vào năm 1976 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 47.61 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 78.28 triệu USD vào năm 2018.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica giai đoạn 1976 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica giai đoạn 1976 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 78.28 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 0 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Dominica giai đoạn (1976 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202347,612,624
202216,922,306
202128,338,715
202022,837,136
201963,039,789
201878,283,172
201722,677,208
201642,264,926
20157,160,377
201412,346,930
201338,680,839
201256,319,360
201150,468,508
201057,125,819
200956,770,072
200856,214,628
200740,388,729
200626,177,000
200518,910,614
200425,775,900
200331,342,402
200220,055,378
200114,634,126
200017,530,960
199917,955,556
19986,511,111
199721,114,815
199617,800,000
199554,092,593
199422,600,000
199313,200,000
199220,411,111
199115,222,222
199012,888,889
198917,196,296
198811,925,926
198713,518,519
19865,185,185
19853,000,000
19842,300,000
1983200,000
1982200,000
19814,800,000
19800
19790
19780
197780,000
19760

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Pakistan2,568,000,0002,048,000,0005,590,000,000-4,000,0001970-2024
Pháp8,803,377,982109,574,904,465109,574,904,465525,655,9001970-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
Slovakia-327,742,4824,827,084,8665,701,436,727-1,141,703,4411993-2023
Armenia580,365,079975,658,909975,658,909800,0001992-2023
Bangladesh1,484,418,0661,601,074,3382,831,152,765-8,010,0001972-2023
Lithuania3,831,114,4642,419,329,6344,560,496,003-360,197,7011992-2023
Qatar-474,175,82476,098,9018,124,736,260-2,812,637,3631970-2023
Trung Quốc42,727,679,407190,203,789,093344,074,977,06280,0001979-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm