Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia vào năm 2023 là 3.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Croatia giảm 585.48 triệu USD so với con số 3.93 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Croatia năm 2024 là 2.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Croatia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia được ghi nhận vào năm 1992 là 13.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 3.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.25 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 5.25 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 13.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Croatia giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20233,341,914,871
20223,927,390,914
20215,125,181,839
20201,471,750,500
20193,978,656,308
20181,645,992,914
20171,820,430,355
20161,574,455,104
2015488,655,918
20143,187,739,083
2013953,913,354
20121,465,100,045
20111,248,979,436
20101,545,050,408
20093,069,599,256
20085,249,620,116
20074,645,807,617
20063,346,611,893
20051,814,728,743
20041,314,179,917
20031,846,434,012
2002980,784,305
20011,036,758,146
20001,015,069,997
19991,454,741,834
19981,004,077,220
1997596,514,805
1996492,528,183
1995108,053,140
1994114,440,874
1993144,186,480
199213,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Bangladesh1,484,418,0661,601,074,3382,831,152,765-8,010,0001972-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Hoa Kỳ348,784,000,000408,982,000,000511,434,000,000770,000,0001970-2023
Mauritania848,351,7301,401,620,4621,401,620,462-883,561,1161970-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm