Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros vào năm 2023 là 5.35 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Comoros tăng 1.22 triệu USD so với con số 4.13 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Comoros năm 2024 là 6.94 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Comoros và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros được ghi nhận vào năm 1978 là 1.92 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 5.35 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.12 triệu USD vào năm 2011.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros giai đoạn 1978 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros giai đoạn 1978 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1978 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 23.12 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là -1.45 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Comoros giai đoạn (1978 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20235,352,755
20224,128,667
20214,024,772
20203,875,846
20194,300,804
20185,672,348
20173,919,473
20163,569,824
20154,936,700
20144,684,559
20134,231,640
201210,375,197
201123,118,441
20108,350,407
200913,839,598
20084,650,574
20077,691,947
2006778,420
2005558,866
2004672,560
2003793,244
2002430,420
20011,145,910
200093,640
1999271,000
1998384,220
199720,000
1996510,000
1995889,525
1994177,714
1993190,705
1992-1,446,978
19912,506,163
1990393,003
19893,266,400
19883,767,051
19877,546,567
19860
19850
19840
19830
1982150,000
19810
19800
19790
19781,920,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Eritrea2,070,380-32,045,67091,000,000-60,671,9101992-2023
Cộng hòa Séc8,225,354,5999,143,600,29513,815,656,004654,278,4251993-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Oman12,488,946,6846,962,808,84312,488,946,684-2,172,431,7301970-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Mexico30,213,854,85639,123,758,09450,927,453,416178,385,0001970-2023
Thụy Sỹ-88,899,521,142-16,057,258,696166,801,396,969-241,501,226,2191983-2023
Quần đảo Cayman28,134,155,040-2,919,604,16380,501,525,460-2,919,604,1631974-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm