Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada vào năm 2023 là 42.08 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Canada giảm 8.15 tỷ USD so với con số 50.23 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Canada năm 2024 là 35.25 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Canada và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada được ghi nhận vào năm 1970 là 1.83 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 42.08 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 120.45 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 120.45 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là 90.06 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Canada giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202342,076,242,120
202250,229,920,776
202160,189,690,112
202029,123,011,879
201948,942,300,762
201842,603,762,049
201725,357,801,001
201634,201,872,161
201559,986,208,237
201464,174,605,786
201367,027,866,778
201249,368,985,104
201138,338,330,427
201029,714,744,325
200920,951,090,410
200870,119,614,333
2007120,451,484,862
200664,302,303,097
200525,552,226,941
20041,452,416,545
20037,011,792,709
200224,486,425,377
200128,391,098,831
200068,303,350,856
199927,456,044,687
199824,979,208,298
199715,182,400,422
19968,817,677,647
199513,657,593,613
19949,541,029,102
19934,178,460,317
19927,018,240,063
19913,514,220,103
19908,401,707,941
19897,171,648,940
19887,196,400,040
19878,597,306,054
19862,709,677,621
19851,256,760,214
19845,675,261,449
19834,618,560,062
198290,061,244
1981663,720,808
19805,813,268,735
19795,307,737,031
19783,740,191,708
19773,371,826,624
19762,450,721,216
19753,386,183,403
19743,723,538,435
19733,184,571,501
19722,110,873,961
19712,273,318,428
19701,827,117,680

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Armenia580,365,079975,658,909975,658,909800,0001992-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
Singapore175,241,466,624148,763,733,075175,241,466,62493,000,0001970-2023
Ireland-139,972,323,560-35,575,910,808226,022,972,770-139,972,323,5601970-2023
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
Oman12,488,946,6846,962,808,84312,488,946,684-2,172,431,7301970-2023
Argentina23,866,141,44015,200,600,51823,987,696,390-19,000,0001970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm