Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria vào năm 2023 là 4.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bulgaria giảm 892.61 triệu USD so với con số 4.95 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bulgaria năm 2024 là 3.33 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bulgaria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria được ghi nhận vào năm 1980 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 4.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.88 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria giai đoạn 1980 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 13.88 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 0 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bulgaria giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20234,058,310,000
20224,950,920,000
20212,335,300,000
20203,310,660,000
20192,221,250,000
20181,809,860,000
20172,007,290,000
20161,488,430,000
20152,221,390,000
20141,093,600,000
20131,989,040,000
20121,788,110,000
20112,103,810,000
20101,842,900,000
20093,896,664,559
200810,296,720,634
200713,875,270,457
20067,874,476,255
20054,098,122,931
20043,072,550,962
20032,096,788,700
2002904,659,791
2001812,942,202
20001,001,503,842
1999818,788,155
1998537,317,256
1997504,800,000
1996109,000,000
199590,400,000
1994105,400,000
199340,000,000
199241,500,000
199155,900,000
19904,000,000
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sudan573,504,495522,869,6172,311,460,740-31,130,0001970-2022
El Salvador638,117,02410,244,8301,550,510,000-113,160,6841970-2023
Somalia676,500,000636,000,000676,500,000-43,390,0001970-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
Cộng hòa Trung Phi38,742,45024,047,720117,110,000-10,676,5681970-2023
Samoa2,395,9154,800,45545,899,094-2,178,8161970-2023
Malaysia7,918,601,05015,027,992,71120,245,157,32794,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm