Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha vào năm 2023 là 9.73 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bồ Đào Nha giảm 3.09 tỷ USD so với con số 12.83 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bồ Đào Nha năm 2024 là 7.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bồ Đào Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha được ghi nhận vào năm 1970 là 28.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 9.73 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.62 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 15.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 28.90 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bồ Đào Nha giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20239,733,669,985
202212,828,648,528
20219,239,418,034
20204,165,618,741
201910,814,567,641
20188,390,559,335
201711,088,239,862
20167,350,311,647
20151,264,336,593
201412,512,849,287
201314,590,189,382
201215,623,883,335
201110,397,474,492
20108,998,318,742
20095,752,968,835
20087,820,637,676
20076,014,642,427
200613,394,502,769
20053,367,937,007
20042,485,161,769
200310,354,679,114
2002587,893,730
20016,113,785,654
20007,292,581,671
1999740,701,804
19986,071,328,303
19972,710,655,380
19961,571,447,865
1995684,572,214
19941,269,714,976
19931,533,880,551
19921,873,428,553
19912,448,454,131
19902,609,986,421
19891,736,891,397
1988921,583,433
1987465,868,833
1986238,151,216
1985274,036,105
1984198,221,489
1983146,837,897
1982144,033,052
1981174,486,586
1980156,950,738
197978,304,051
197865,993,577
197757,914,758
197662,999,101
1975115,351,291
1974106,000,000
197395,000,000
197273,000,000
197156,000,000
197028,900,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bolivia240,143,4026,236,9801,749,612,614-1,129,487,2711970-2023
Montenegro525,868,957872,558,5501,550,285,725226,702,4062007-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Argentina23,866,141,44015,200,600,51823,987,696,390-19,000,0001970-2023
Slovenia1,447,634,5422,180,392,9232,219,247,756-346,971,3731992-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Belize16,037,531140,907,968194,201,409-10,924,7561970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm