Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus vào năm 2023 là 1.99 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Belarus tăng 385.69 triệu USD so với con số 1.61 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Belarus năm 2024 là 2.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Belarus và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus được ghi nhận vào năm 1992 là 7.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.99 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.00 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 4.00 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 7.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Belarus giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,992,107,728
20221,606,417,743
20211,230,721,862
20201,393,200,000
20191,273,300,000
20181,426,500,000
20171,276,300,000
20161,246,900,000
20151,652,300,000
20141,862,000,000
20132,246,100,000
20121,463,600,000
20114,002,400,000
20101,393,400,000
20091,876,500,000
20082,187,900,000
20071,807,300,000
2006357,100,000
2005306,600,000
2004163,800,000
2003171,800,000
2002247,100,000
200195,800,000
2000118,800,000
1999444,000,000
1998203,200,000
1997351,600,000
1996104,500,000
199514,700,000
199410,500,000
199317,600,000
19927,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Qatar-474,175,82476,098,9018,124,736,260-2,812,637,3631970-2023
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
Guinea Bissau23,799,69021,658,00471,658,680-130,0001975-2023
Mông Cổ2,247,573,6702,504,294,7504,571,161,963-4,156,404,7041981-2023
Đan Mạch4,576,876,84330,820,919,52636,013,297,907-16,349,825,6851970-2023
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Niger1,025,552,444965,975,2611,067,186,136-34,157,0561970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm