Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas vào năm 2023 là 322.46 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bahamas giảm 208.46 triệu USD so với con số 530.91 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bahamas năm 2024 là 195.85 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahamas và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas được ghi nhận vào năm 1970 là 80.32 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 322.46 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 871.97 triệu USD vào năm 2010.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 871.97 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là -30.20 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bahamas giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023322,456,455
2022530,913,950
2021383,064,779
2020434,599,800
2019482,229,306
2018491,404,689
2017304,587,573
2016390,400,036
201576,075,925
2014251,277,429
2013382,252,000
2012526,171,000
2011666,621,000
2010871,970,000
2009663,960,000
2008860,156,197
2007713,350,000
2006706,380,000
2005563,414,700
2004273,600,000
2003190,200,000
2002152,790,000
2001102,370,000
2000250,250,000
1999149,300,000
1998146,900,000
1997210,000,000
199687,800,000
1995106,900,000
199423,600,000
199327,300,000
1992300,000
1991-1,300,000
1990-17,000,000
198925,400,000
198836,700,000
198710,800,000
1986-13,200,000
1985-30,200,000
1984-4,900,000
1983-6,000,000
19822,800,000
198134,400,000
19804,100,000
19799,600,000
1978-1,100,000
197731,400,000
197614,600,000
197517,580,000
1974143,440,000
1973102,250,000
197290,430,000
197154,660,000
197080,320,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Trung Quốc42,727,679,407190,203,789,093344,074,977,06280,0001979-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm