Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi vào năm 2023 là 22.80 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ả Rập Saudi giảm 3.91 tỷ USD so với con số 26.71 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ả Rập Saudi năm 2024 là 19.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1970 là 7.36 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 22.80 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 28.35 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 28.35 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1974 là -3.73 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ả Rập Saudi giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202322,803,498,161
202226,710,062,133
202128,350,373,333
20201,621,264,195
20193,079,217,251
201812,141,122,233
20171,014,062,501
201621,954,833,890
20153,970,644,085
20141,509,063,087
20133,371,408,457
20125,035,060,851
20114,683,855,881
20104,878,894,395
2009436,351,282
20085,505,983,969
20076,175,321,115
20065,975,887,389
20054,385,456,396
2004-334,320,000
2003-586,506,667
2002-614,133,333
200119,640,000
2000-1,881,066,667
1999-778,933,333
19984,283,466,667
19973,039,466,667
1996-1,127,466,667
1995-1,874,666,667
1994349,333,333
19931,367,200,000
1992-78,933,333
1991160,000,000
19901,861,333,333
1989-653,333,333
1988-328,000,000
1987-1,173,333,333
1986965,935,919
1985491,422,763
19844,849,863,063
19834,943,904,678
198211,128,383,580
19816,498,136,246
1980-3,192,312,800
1979-1,270,516,965
1978555,954,028
1977782,964,286
1976-396,600,567
19751,864,901,265
1974-3,732,394,367
1973-625,912,389
197233,777,644
1971-111,437,265
19707,360,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hàn Quốc15,178,400,00025,044,700,00025,044,700,0002,000,0001970-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
Turkmenistan1,378,312,080936,039,7104,553,000,000101992-2023
Lebanon655,437,382526,838,7544,803,602,660-12,160,0001971-2023
Ai Cập9,840,600,00011,399,900,00011,578,100,000-482,700,0001970-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Belize16,037,531140,907,968194,201,409-10,924,7561970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm