Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tanzania

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Tanzania vào năm 2024 là 224.08 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tanzania tăng 6.65 so với con số 217.43 trong năm 2023.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tanzania năm 2025 là 230.93 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tanzania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Tanzania được ghi nhận vào năm 1965 là 0.10, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 224.08. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 224.08 vào năm 2024.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Tanzania giai đoạn 1965 - 2024

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Tanzania giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 224.08
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 0.10

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Tanzania qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Tanzania giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2024224.08
2023217.43
2022209.48
2021200.74
2020193.60
2019187.43
2018181.15
2017175.04
2016166.20
2015158.02
2014149.66
2013141.01
2012130.72
2011112.69
2010100.00
200994.16
200883.97
200776.14
200671.14
200566.33
200463.15
200360.30
200257.26
200154.37
200051.71
199948.82
199845.25
199740.11
199634.55
199528.56
199422.41
199316.72
199213.34
199110.95
19908.51
19896.26
19884.98
19873.79
19862.92
19852.20
19841.65
19831.22
19820.96
19810.74
19800.59
19790.45
19780.40
19770.38
19760.34
19750.32
19740.25
19730.21
19720.19
19710.18
19700.17
19690.16
19680.14
19670.12
19660.11
19650.10

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Trung Quốc132.52132.23132.5226.051986-2024
Armenia155.68155.26155.680.461993-2024
Campuchia148.31145.22148.3144.511994-2023
Samoa146.01142.91146.013.631961-2024
Togo140.64136.73140.649.351966-2024
Nam Phi203.40194.90203.401.781960-2024
Lesotho211.98199.78211.985.731973-2024
Comoros103.62108.27108.2769.142000-2013
Kosovo145.49143.17145.4986.242002-2024
Liberia423.15384.36423.1541.032001-2023
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.