Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guyana vào năm 2024 là 138.38 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Guyana tăng 3.90 so với con số 134.48 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Guyana năm 2025 là 142.39 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guyana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guyana được ghi nhận vào năm 1994 là 37.99, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 138.38. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 138.38 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guyana giai đoạn 1994 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guyana giai đoạn 1994 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 138.38
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 37.99
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guyana qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Guyana giai đoạn (1994 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 138.38 |
2023 | 134.48 |
2022 | 130.79 |
2021 | 123.25 |
2020 | 117.35 |
2019 | 116.19 |
2018 | 113.82 |
2017 | 112.37 |
2016 | 110.27 |
2015 | 109.36 |
2014 | 110.47 |
2013 | 109.53 |
2012 | 107.49 |
2011 | 104.98 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.40 |
2008 | 93.64 |
2007 | 86.62 |
2006 | 77.20 |
2005 | 72.37 |
2004 | 67.68 |
2003 | 64.66 |
2002 | 61.01 |
2001 | 57.92 |
2000 | 56.44 |
1999 | 53.17 |
1998 | 49.44 |
1997 | 47.27 |
1996 | 45.65 |
1995 | 42.63 |
1994 | 37.99 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 138.38 | 134.48 | 138.38 | 37.99 | thập phân | 1994-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.90% | 2.82% | 12.21% | -1.00% | % | 1995-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Colombia | 196.29 | 184.12 | 196.29 | 0.06 | 1960-2024 |
Liên bang Micronesia | 126.91 | 120.40 | 126.91 | 70.89 | 1999-2022 |
Zimbabwe | 11,076.60 | 5,411.00 | 11,076.60 | 97.07 | 2009-2022 |
Mauritania | 168.67 | 164.57 | 168.67 | 20.90 | 1985-2024 |
Romania | 160.08 | 167.66 | 167.66 | 0.02 | 1990-2024 |
Bahamas | 130.74 | 130.20 | 130.74 | 13.96 | 1966-2024 |
Đan Mạch | 127.29 | 125.57 | 127.29 | 8.25 | 1960-2024 |
Tuvalu | 100.50 | 100.00 | 100.50 | 100.00 | 2010-2011 |
Barbados | 170.10 | 170.89 | 170.89 | 6.14 | 1966-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân