Tỷ lệ thất nghiệp của Mauritius vào năm 2022 là 6.32% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Mauritius giảm 1.40 điểm phần trăm so với con số 7.72% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Mauritius năm 2023 là 5.17% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Mauritius được ghi nhận vào năm 1995 là 9.59%, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 6.32%. Tỷ lệ thất nghiệp Mauritius đạt đỉnh cao nhất là 9.59% vào năm 1995.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Mauritius giai đoạn 1995 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Mauritius giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1995 là 9.59%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2003 là 5.90%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Mauritius qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Mauritius giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 6.32% |
2021 | 7.72% |
2020 | 8.63% |
2019 | 6.33% |
2018 | 6.43% |
2017 | 6.75% |
2016 | 6.81% |
2015 | 7.41% |
2014 | 7.47% |
2013 | 7.32% |
2012 | 7.47% |
2011 | 7.47% |
2010 | 7.65% |
2009 | 7.26% |
2008 | 7.17% |
2007 | 8.48% |
2006 | 9.04% |
2005 | 9.52% |
2004 | 8.34% |
2003 | 5.90% |
2002 | 8.21% |
2001 | 9.14% |
2000 | 0.00% |
1999 | 0.00% |
1998 | 0.00% |
1997 | 0.00% |
1996 | 0.00% |
1995 | 9.59% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 6.32% | 7.72% | 9.59% | 5.90% | % | 1995-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2011 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2019 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2011 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Estonia | 5.57% | 6.18% | 16.71% | 0.56% | 1989-2022 |
Bồ Đào Nha | 6.01% | 6.58% | 16.19% | 1.77% | 1974-2022 |
Bờ Tây và dải Gaza | 24.42% | 26.39% | 27.47% | 10.63% | 2000-2022 |
Albania | 11.47% | 12.30% | 26.50% | 3.60% | 1980-2019 |
Kenya | 5.69% | 9.96% | 2.76% | 1999-2021 | |
Haiti | 14.10% | 16.80% | 7.20% | 1983-2012 | |
Malawi | 0.91% | 5.40% | 0.91% | 1983-2020 | |
Cộng hòa Congo | 10.00% | 19.86% | 10.00% | 2005-2012 | |
Uzbekistan | 5.29% | 8.98% | 9.35% | 0.20% | 1992-2020 |
Đông Timor | 2.34% | 5.65% | 2.34% | 2001-2021 | |
[+] |
Đơn vị: %