Warning: Undefined array key 2019 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Malawi vào năm 2020 là 0.91% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Malawi tăng 0.91 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2019.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Malawi được ghi nhận vào năm 1983 là 5.40%, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 0.91%. Tỷ lệ thất nghiệp Malawi đạt đỉnh cao nhất là 5.40% vào năm 1983.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Malawi giai đoạn 1983 - 2020
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Malawi giai đoạn 1983 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1983 - 2020 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1983 là 5.40%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2020 là 0.91%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Malawi qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Malawi giai đoạn (1983 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2020 | 0.91% |
2019 | 0.00% |
2018 | 0.00% |
2017 | 3.54% |
2016 | 0.00% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 4.98% |
2012 | 0.00% |
2011 | 1.74% |
2010 | 0.00% |
2009 | 0.00% |
2008 | 0.00% |
2007 | 0.00% |
2006 | 0.00% |
2005 | 0.94% |
2004 | 0.00% |
2003 | 0.00% |
2002 | 0.00% |
2001 | 0.00% |
2000 | 0.00% |
1999 | 0.00% |
1998 | 0.00% |
1997 | 0.00% |
1996 | 0.00% |
1995 | 0.00% |
1994 | 0.00% |
1993 | 0.00% |
1992 | 0.00% |
1991 | 0.00% |
1990 | 0.00% |
1989 | 0.00% |
1988 | 0.00% |
1987 | 0.00% |
1986 | 0.00% |
1985 | 0.00% |
1984 | 0.00% |
1983 | 5.40% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2019 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 0.91% | 5.40% | 0.91% | % | 1983-2020 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2018 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cape Verde | 11.29% | 12.17% | 31.31% | 10.67% | 1990-2019 |
Pháp | 7.31% | 7.87% | 12.59% | 2.42% | 1970-2022 |
Ecuador | 3.76% | 4.55% | 13.96% | 2.72% | 1974-2022 |
Ireland | 4.48% | 6.19% | 18.06% | 3.68% | 1983-2022 |
Cộng hòa Séc | 2.22% | 2.80% | 8.76% | 0.70% | 1990-2022 |
Serbia | 8.68% | 10.06% | 24.00% | 8.68% | 1995-2022 |
Suriname | 7.92% | 7.22% | 19.53% | 6.60% | 1986-2016 |
Vương quốc Anh | 3.74% | 4.00% | 11.51% | 2.60% | 1971-2019 |
Đan Mạch | 4.43% | 5.04% | 10.72% | 0.90% | 1973-2022 |
Mauritania | 10.42% | 25.80% | 9.87% | 1977-2019 | |
[+] |
Đơn vị: %