Tỷ lệ Lạm phát của Syria vào năm 2019 là 13.42% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Syria tăng 12.48 điểm phần trăm so với con số 0.94% trong năm 2018.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Syria năm 2020 là 191.59% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Syria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Syria được ghi nhận vào năm 1960 là 5.12%, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 13.42%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 59.48% vào năm 1987.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Syria giai đoạn 1960 - 2019
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Syria giai đoạn 1960 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2019 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1987 là 59.48%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là -3.88%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Syria qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Syria giai đoạn (1960 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2019 | 13.42% |
| 2018 | 0.94% |
| 2017 | 18.08% |
| 2016 | 47.71% |
| 2015 | 38.46% |
| 2014 | 10.93% |
| 2013 | 40.03% |
| 2012 | 36.70% |
| 2011 | 4.75% |
| 2010 | 4.40% |
| 2009 | 2.92% |
| 2008 | 15.75% |
| 2007 | 3.91% |
| 2006 | 10.02% |
| 2005 | 7.24% |
| 2004 | 4.43% |
| 2003 | 5.80% |
| 2002 | -0.13% |
| 2001 | 3.00% |
| 2000 | -3.85% |
| 1999 | -3.70% |
| 1998 | -0.80% |
| 1997 | 1.89% |
| 1996 | 8.25% |
| 1995 | 7.98% |
| 1994 | 15.33% |
| 1993 | 13.22% |
| 1992 | 11.01% |
| 1991 | 9.00% |
| 1990 | 19.40% |
| 1989 | 11.40% |
| 1988 | 34.56% |
| 1987 | 59.48% |
| 1986 | 36.06% |
| 1985 | 17.25% |
| 1984 | 9.23% |
| 1983 | 6.13% |
| 1982 | 14.30% |
| 1981 | 18.39% |
| 1980 | 19.30% |
| 1979 | 4.55% |
| 1978 | 4.81% |
| 1977 | 11.97% |
| 1976 | 11.43% |
| 1975 | 11.46% |
| 1974 | 15.53% |
| 1973 | 20.36% |
| 1972 | 2.10% |
| 1971 | 5.61% |
| 1970 | 4.64% |
| 1969 | -1.99% |
| 1968 | 2.85% |
| 1967 | 6.45% |
| 1966 | 3.79% |
| 1965 | -3.88% |
| 1964 | 5.40% |
| 1963 | 1.92% |
| 1962 | -3.85% |
| 1961 | 1.96% |
| 1960 | 5.12% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 614.95 | 542.20 | 614.95 | 1.42 | thập phân | 1960-2019 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 13.42% | 0.94% | 59.48% | -3.88% | % | 1960-2019 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Guinea Xích đạo | 4.79% | -0.10% | 31.84% | -17.64% | 1986-2022 |
| San Marino | 1.24% | 5.93% | 5.93% | -0.13% | 2004-2024 |
| Ukraine | 6.50% | 12.85% | 4,734.91% | -0.24% | 1993-2024 |
| Quần đảo Cayman | -0.63% | -2.35% | 2.16% | -2.35% | 2010-2016 |
| Paraguay | 3.84% | 4.63% | 37.26% | -0.86% | 1960-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 53.67% | 5.87% | 53.67% | -0.74% | 1997-2024 |
| Hy Lạp | 2.74% | 3.46% | 26.56% | -1.74% | 1960-2024 |
| Cộng hòa Síp | 1.80% | 3.54% | 16.18% | -2.10% | 1960-2024 |
| Hà Lan | 3.35% | 3.84% | 10.22% | -0.69% | 1960-2024 |
| Hungary | 3.70% | 17.12% | 34.82% | -0.23% | 1973-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %