Tỷ lệ Lạm phát của Sierra Leone vào năm 2024 là 28.63% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Sierra Leone giảm 19.01 điểm phần trăm so với con số 47.64% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Sierra Leone năm 2025 là 17.21% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 2007 là 11.65%, trải qua khoảng thời gian 17 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 28.63%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 47.64% vào năm 2023.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Sierra Leone giai đoạn 2007 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Sierra Leone giai đoạn 2007 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2007 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 47.64%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là 4.64%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sierra Leone qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sierra Leone giai đoạn (2007 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | 28.63% |
| 2023 | 47.64% |
| 2022 | 27.21% |
| 2021 | 11.87% |
| 2020 | 13.45% |
| 2019 | 14.80% |
| 2018 | 16.03% |
| 2017 | 18.22% |
| 2016 | 10.89% |
| 2015 | 6.69% |
| 2014 | 4.64% |
| 2013 | 5.52% |
| 2012 | 6.59% |
| 2011 | 6.79% |
| 2010 | 7.19% |
| 2009 | 7.47% |
| 2008 | 8.21% |
| 2007 | 11.65% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 717.99 | 558.17 | 717.99 | 71.85 | thập phân | 2006-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 28.63% | 47.64% | 47.64% | 4.64% | % | 2007-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Cộng hòa Dân chủ Congo | 2.89% | 0.74% | 23,773.13% | -2.73% | 1964-2016 |
| Hà Lan | 3.35% | 3.84% | 10.22% | -0.69% | 1960-2024 |
| Thổ Nhĩ Kỳ | 58.51% | 53.86% | 105.21% | 1.12% | 1960-2024 |
| Kazakhstan | 4.86% | 14.72% | 1,877.37% | 4.86% | 1994-2024 |
| Cộng hòa Congo | 3.09% | 4.30% | 42.44% | -3.94% | 1986-2024 |
| Swaziland | 2.60% | 4.82% | 20.81% | 1.82% | 1966-2019 |
| Gambia | 11.56% | 16.97% | 56.56% | -4.54% | 1962-2024 |
| UAE | 1.66% | 1.63% | 12.25% | -2.08% | 2008-2024 |
| Philippines | 3.21% | 5.98% | 50.34% | 0.67% | 1960-2024 |
| Djibouti | 2.08% | 1.50% | 18.15% | -2.41% | 1980-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %