Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia vào năm 2023 là 85.91 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Zambia tăng 151.03 triệu USD so với con số -65.12 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Zambia năm 2024 là -113.33 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia được ghi nhận vào năm 1970 là 9.52 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 85.91 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.10 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 2.10 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2022 là -65.12 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zambia giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202385,907,330
2022-65,118,863
2021394,217,415
2020245,205,491
2019547,967,910
2018408,438,492
20171,107,519,805
2016662,813,935
20151,582,666,667
20141,507,800,000
20132,099,800,000
20121,731,500,000
20111,108,500,000
20101,729,300,000
2009694,800,000
2008938,620,000
20071,323,900,000
2006615,790,000
2005356,940,000
2004364,040,000
2003347,000,000
2002298,390,000
2001145,000,000
2000121,700,000
1999162,000,000
1998198,000,000
1997207,400,000
1996127,100,000
1995107,000,000
199440,000,000
1993314,400,000
199245,000,000
199134,300,000
1990202,700,000
1989163,700,000
198893,300,000
198774,500,000
198628,300,000
198551,500,000
198417,200,000
198325,700,000
198239,000,000
1981-38,400,000
198061,700,000
197935,200,000
197838,600,000
197742,960,000
197631,000,000
197538,000,000
197438,000,000
197332,000,000
197229,000,000
19718,420,000
19709,520,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Saint Kitts và Nevis30,905,80852,946,963156,658,594900,0001980-2023
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Suriname-53,096,300-9,305,315231,666,846-299,700,0001970-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm