Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Serbia vào năm 2023 là 4.94 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Serbia tăng 325.29 triệu USD so với con số 4.61 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Serbia năm 2024 là 5.29 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Serbia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Serbia được ghi nhận vào năm 2007 là 4.42 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 16 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 4.94 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.94 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Serbia giai đoạn 2007 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Serbia giai đoạn 2007 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2007 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 4.94 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2012 là 1.28 tỷ USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Serbia qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Serbia giai đoạn (2007 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2023 | 4,937,541,972 |
| 2022 | 4,612,248,812 |
| 2021 | 4,600,176,721 |
| 2020 | 3,485,786,683 |
| 2019 | 4,268,709,250 |
| 2018 | 4,071,895,068 |
| 2017 | 2,894,615,965 |
| 2016 | 2,355,214,637 |
| 2015 | 2,343,139,736 |
| 2014 | 1,999,539,187 |
| 2013 | 2,059,297,317 |
| 2012 | 1,275,339,756 |
| 2011 | 4,930,532,020 |
| 2010 | 1,693,250,319 |
| 2009 | 2,929,226,710 |
| 2008 | 4,055,798,182 |
| 2007 | 4,423,192,680 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | USD | 2007-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Liên bang Micronesia | 20,209,300 | 20,209,300 | 20,209,300 | 2014-2014 | |
| Ba Lan | 34,316,000,000 | 41,780,000,000 | 41,780,000,000 | 5,000,000 | 1976-2023 |
| Argentina | 23,866,141,440 | 15,200,600,518 | 23,987,696,390 | -19,000,000 | 1970-2023 |
| Bờ Biển Ngà | 1,752,557,290 | 1,599,115,749 | 1,752,557,290 | 14,650,000 | 1970-2023 |
| UAE | 30,687,540,000 | 22,736,560,000 | 30,687,540,000 | -985,340,000 | 1970-2023 |
| Gambia | 208,372,222 | 231,488,000 | 251,822,629 | -1,990,000 | 1970-2023 |
| Đức | 19,515,498,092 | 62,728,998,896 | 248,007,397,122 | -20,408,419,557 | 1971-2023 |
| Tuvalu | 166,290 | 199,430 | 1,751,075 | -119,088 | 2001-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD