Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sao Tome và Principe vào năm 2023 là 18.44 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Sao Tome và Principe giảm 108.30 triệu USD so với con số 126.74 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Sao Tome và Principe năm 2024 là 2.68 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sao Tome và Principe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sao Tome và Principe được ghi nhận vào năm 1974 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 18.44 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 126.74 triệu USD vào năm 2022.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sao Tome và Principe giai đoạn 1974 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sao Tome và Principe giai đoạn 1974 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1974 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 126.74 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là -480,000 USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sao Tome và Principe qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sao Tome và Principe giai đoạn (1974 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 18,442,030 |
2022 | 126,744,196 |
2021 | 59,000,133 |
2020 | 47,112,185 |
2019 | 24,191,800 |
2018 | 23,698,321 |
2017 | 34,208,489 |
2016 | 23,331,087 |
2015 | 27,924,059 |
2014 | 26,489,982 |
2013 | 12,162,345 |
2012 | 22,471,527 |
2011 | 32,152,349 |
2010 | 50,600,000 |
2009 | 15,500,000 |
2008 | 79,143,389 |
2007 | 36,028,528 |
2006 | 38,015,839 |
2005 | 15,664,000 |
2004 | 3,501,000 |
2003 | 3,400,000 |
2002 | 3,600,000 |
2001 | 3,000,000 |
2000 | 3,800,000 |
1999 | 3,000,000 |
1998 | 4,200,000 |
1997 | 400,000 |
1996 | 320,000 |
1995 | 30,000 |
1994 | 0 |
1993 | -480,000 |
1992 | 0 |
1991 | 0 |
1990 | 0 |
1989 | -50,000 |
1988 | 200,000 |
1987 | 240,000 |
1986 | 0 |
1985 | 0 |
1984 | 0 |
1983 | 0 |
1982 | 0 |
1981 | 0 |
1980 | 0 |
1979 | 0 |
1978 | 0 |
1977 | 0 |
1976 | 0 |
1975 | 0 |
1974 | 0 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 18,442,030 | 126,744,196 | 126,744,196 | -480,000 | USD | 1974-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | 9,840,600,000 | 11,399,900,000 | 11,578,100,000 | -482,700,000 | 1970-2023 |
Burundi | 34,127,984 | 25,285,988 | 221,005,514 | -475,191 | 1970-2023 |
Botswana | 665,417,580 | 709,624,140 | 709,624,140 | -319,055,858 | 1974-2023 |
Canada | 42,076,242,120 | 50,229,920,776 | 120,451,484,862 | 90,061,244 | 1970-2023 |
Bulgaria | 4,058,310,000 | 4,950,920,000 | 13,875,270,457 | 1980-2023 | |
Sierra Leone | 201,800,561 | 293,970,573 | 950,477,791 | -140,310,794 | 1970-2023 |
Saint Vincent và Grenadines | 74,007,579 | 65,238,463 | 167,885,446 | -500,000 | 1978-2023 |
Mauritania | 848,351,730 | 1,401,620,462 | 1,401,620,462 | -883,561,116 | 1970-2023 |
Uzbekistan | 2,156,350,919 | 2,657,356,365 | 2,657,356,365 | -24,000,000 | 1992-2023 |
Ả Rập Saudi | 22,803,498,161 | 26,710,062,133 | 28,350,373,333 | -3,732,394,367 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD