Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines vào năm 2023 là 9.12 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Philippines giảm 375.94 triệu USD so với con số 9.49 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Philippines năm 2024 là 8.76 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Philippines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines được ghi nhận vào năm 1970 là -1.04 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 9.12 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.98 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 11.98 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là -106.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Philippines giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20239,116,297,668
20229,492,234,668
202111,983,363,327
20206,822,133,291
20198,671,365,874
20189,948,598,824
201710,256,442,399
20168,279,548,275
20155,639,155,962
20145,739,574,024
20133,737,371,740
20123,215,415,155
20112,007,150,725
20101,070,386,940
20092,064,620,678
20081,340,027,563
20072,918,724,841
20062,707,414,997
20051,664,000,000
2004592,000,000
2003492,000,000
20021,769,000,000
2001760,000,000
20001,487,000,000
19991,829,000,000
19982,287,000,000
19971,222,000,000
19961,517,000,000
19951,478,000,000
19941,591,000,000
19931,238,000,000
1992228,000,000
1991544,000,000
1990530,000,000
1989563,000,000
1988936,000,000
1987307,000,000
1986127,000,000
198512,000,000
19849,000,000
1983105,000,000
198216,000,000
1981172,000,000
1980-106,000,000
19797,000,000
1978101,000,000
1977210,000,000
1976153,500,000
1975114,000,000
1974130,740,000
197359,300,000
19724,100,000
197121,590,000
1970-1,040,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Jamaica376,524,958318,736,0001,376,602,630-26,600,0001970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Burkina Faso109,438,755669,738,241669,738,241-98,777,8561970-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Bosnia và Herzegovina1,035,178,227851,454,2761,841,972,23066,736,4681998-2023
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Malta25,147,936,92524,257,553,51185,551,145,633-497,796,5081970-2023
Bolivia240,143,4026,236,9801,749,612,614-1,129,487,2711970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm