Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nga vào năm 2023 là -10.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nga tăng 29.76 tỷ USD so với con số -39.80 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nga năm 2024 là -2.54 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nga được ghi nhận vào năm 1992 là 1.16 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -10.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 74.78 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nga giai đoạn 1992 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nga giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 74.78 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2022 là -39.80 tỷ USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nga qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nga giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2023 | -10,045,103,795 |
| 2022 | -39,800,944,227 |
| 2021 | 40,450,000,000 |
| 2020 | 9,478,810,000 |
| 2019 | 31,974,770,000 |
| 2018 | 8,784,850,000 |
| 2017 | 28,557,440,000 |
| 2016 | 32,538,900,000 |
| 2015 | 6,852,970,000 |
| 2014 | 22,031,340,000 |
| 2013 | 69,218,890,000 |
| 2012 | 50,587,560,000 |
| 2011 | 55,083,630,000 |
| 2010 | 43,167,780,000 |
| 2009 | 36,583,100,000 |
| 2008 | 74,782,910,000 |
| 2007 | 55,873,680,000 |
| 2006 | 37,594,770,000 |
| 2005 | 15,508,050,000 |
| 2004 | 15,402,990,000 |
| 2003 | 7,928,630,000 |
| 2002 | 3,473,830,000 |
| 2001 | 2,847,300,000 |
| 2000 | 2,678,030,000 |
| 1999 | 3,256,530,000 |
| 1998 | 2,761,360,000 |
| 1997 | 4,864,650,000 |
| 1996 | 2,579,330,000 |
| 1995 | 2,065,720,000 |
| 1994 | 689,570,000 |
| 1993 | 1,210,782,000 |
| 1992 | 1,161,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | -10,045,103,795 | -39,800,944,227 | 74,782,910,000 | -39,800,944,227 | USD | 1992-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Brazil | 71,069,841,874 | 62,441,880,090 | 102,427,228,231 | 345,000,000 | 1970-2024 |
| Thụy Sỹ | -88,899,521,142 | -16,057,258,696 | 166,801,396,969 | -241,501,226,219 | 1983-2023 |
| Guinea Xích đạo | 141,780,890 | 1,388,191,640 | 2,734,000,000 | -793,872,330 | 1978-2023 |
| Argentina | 23,866,141,440 | 15,200,600,518 | 23,987,696,390 | -19,000,000 | 1970-2023 |
| Comoros | 5,352,755 | 4,128,667 | 23,118,441 | -1,446,978 | 1978-2023 |
| Trung Quốc | 42,727,679,407 | 190,203,789,093 | 344,074,977,062 | 80,000 | 1979-2023 |
| Tuvalu | 166,290 | 199,430 | 1,751,075 | -119,088 | 2001-2023 |
| Triều Tiên | 203,000 | 136,000 | 313,000 | 134,000 | 1986-1989 |
| Lào | 1,781,176,779 | 726,273,736 | 1,781,176,779 | -1,620,000 | 1970-2023 |
| Hungary | -72,234,232,901 | -1,987,414,897 | 167,399,384,338 | -72,234,232,901 | 1982-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD