Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique vào năm 2023 là 2.68 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Mozambique giảm 338.67 triệu USD so với con số 3.02 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Mozambique năm 2024 là 2.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mozambique và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique được ghi nhận vào năm 1970 là 300,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.68 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.70 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 6.70 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là -12.64 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Mozambique giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,683,506,271
20223,022,175,565
20215,295,396,105
20203,187,942,207
20193,379,329,136
20181,678,061,192
20172,319,071,971
20163,128,149,929
20153,868,353,885
20144,998,799,334
20136,697,422,432
20125,635,092,659
20113,663,937,118
20101,258,453,097
2009930,100,408
2008641,399,416
2007416,689,348
2006251,141,650
2005122,413,756
2004475,513,570
2003336,698,400
2002347,252,830
2001255,435,490
2000139,300,000
1999381,700,000
1998234,900,000
199764,400,000
199672,500,000
199545,000,000
199435,000,000
199332,000,000
199225,300,000
199122,500,000
19909,200,000
19893,400,000
19884,500,000
19876,200,000
19861,500,000
1985330,000
1984-2,920,000
19832,470,000
19821,930,000
1981370,000
19804,360,000
19792,430,000
19782,000,000
19770
1976-12,640,000
19756,670,000
19742,000,000
19734,020,000
19725,500,000
197130,000
1970300,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Guatemala1,583,156,5401,450,072,8303,626,364,530-1,016,996,7741970-2023
El Salvador638,117,02410,244,8301,550,510,000-113,160,6841970-2023
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Panama2,326,839,5132,997,059,8505,248,354,450-2,488,644,1501977-2023
Tunisia727,083,940643,213,1413,239,909,09316,000,0001970-2023
Nam Phi3,442,331,5069,238,990,82840,658,789,145-484,547,3341970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm