Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq vào năm 2023 là -5.36 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Iraq giảm 3.28 tỷ USD so với con số -2.09 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Iraq năm 2024 là -13.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iraq và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq được ghi nhận vào năm 1970 là -910,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -5.36 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.40 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 3.40 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là -10.18 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iraq giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-5,363,500,000
2022-2,088,200,000
2021-2,637,300,000
2020-2,859,100,000
2019-3,075,600,000
2018-4,885,100,000
2017-5,032,400,000
2016-6,255,900,000
2015-7,574,200,000
2014-10,176,400,000
2013-2,335,300,000
20123,400,000,000
20112,082,000,000
20101,396,200,000
20091,598,300,000
20081,855,700,000
2007971,800,000
2006383,000,000
2005515,300,000
2004300,000,000
20031,000,000,000
2002-326,000
2001-6,656,000
2000-32,000
19990
19987,388,000
19971,153,000
1996-1,994,000
19950
1994-30,000
1993803,000
199293,000
19917,686,000
1990-6,810,000
1989390,000
1988-3,383,000
1987-4,291,000
1986918,000
1985-1,160,000
1984-2,749,000
1983-234,000
19822,420,000
19814,120,000
19801,530,000
19791,610,000
1978300,000
19774,390,000
19761,350,000
1975-44,920,000
1974-8,830,000
1973-6,550,000
1972-90,000
1971-180,000
1970-910,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bahrain6,839,627,6601,951,329,7876,839,627,660-418,036,8751973-2023
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Yemen-370,982,780-282,098,3301,554,630,000-561,000,0001990-2019
Namibia2,294,376,1891,056,043,5032,294,376,189-176,478,2621985-2023
UAE30,687,540,00022,736,560,00030,687,540,000-985,340,0001970-2023
Georgia2,085,707,9512,286,908,9922,286,908,99210,0001993-2023
Saint Kitts và Nevis30,905,80852,946,963156,658,594900,0001980-2023
El Salvador638,117,02410,244,8301,550,510,000-113,160,6841970-2023
Việt Nam18,500,000,00017,900,000,00018,500,000,000-890,0001970-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm