Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp vào năm 2023 là 4.72 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hy Lạp giảm 3.23 tỷ USD so với con số 7.95 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hy Lạp năm 2024 là 2.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1970 là 50.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 4.72 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.95 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 7.95 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là -8.20 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hy Lạp giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20234,722,066,764
20227,947,989,003
20216,132,475,888
20203,303,648,833
20194,999,635,990
20184,025,447,789
20173,439,131,880
20162,698,544,612
20151,268,938,506
20142,697,339,246
20132,945,271,845
20121,662,090,330
20111,092,191,388
2010532,926,981
20092,766,296,835
20085,733,447,473
20071,957,124,444
20065,411,403,362
2005688,484,257
20042,147,927,927
20031,408,086,699
200234,180,547
20012,001,267
2000-8,195,469
199982,701,091
199871,200,000
1997984,000,000
19961,058,000,000
19951,053,000,000
1994981,000,000
1993977,000,000
19921,144,000,000
19911,135,000,000
19901,005,000,000
1989752,000,000
1988907,000,000
1987683,000,000
1986471,000,000
1985447,000,000
1984485,000,000
1983439,000,000
1982436,000,000
1981520,000,000
1980672,000,000
1979613,000,000
1978428,000,000
1977387,000,000
1976305,000,000
197524,000,000
197467,000,000
197362,000,000
197255,000,000
197142,000,000
197050,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Sỹ-88,899,521,142-16,057,258,696166,801,396,969-241,501,226,2191983-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
Guyana-1,135,036,126-2,996,952,0152,690,327,776-2,996,952,0151970-2023
Canada42,076,242,12050,229,920,776120,451,484,86290,061,2441970-2023
Suriname-53,096,300-9,305,315231,666,846-299,700,0001970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Luxembourg-62,807,620,780-359,330,640,340163,717,596,800-359,330,640,3402002-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm