Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hoa Kỳ vào năm 2023 là 348.78 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hoa Kỳ giảm 60.20 tỷ USD so với con số 408.98 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hoa Kỳ năm 2024 là 297.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hoa Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hoa Kỳ được ghi nhận vào năm 1970 là 1.22 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 348.78 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 511.43 tỷ USD vào năm 2015.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hoa Kỳ giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hoa Kỳ giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 511.43 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 770.00 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hoa Kỳ qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hoa Kỳ giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 348,784,000,000 |
2022 | 408,982,000,000 |
2021 | 475,805,000,000 |
2020 | 137,066,000,000 |
2019 | 315,984,000,000 |
2018 | 214,715,000,000 |
2017 | 380,823,000,000 |
2016 | 474,388,000,000 |
2015 | 511,434,000,000 |
2014 | 251,856,000,000 |
2013 | 288,131,000,000 |
2012 | 250,345,000,000 |
2011 | 263,497,000,000 |
2010 | 264,039,000,000 |
2009 | 161,083,000,000 |
2008 | 341,092,000,000 |
2007 | 346,613,000,000 |
2006 | 298,463,000,000 |
2005 | 142,344,000,000 |
2004 | 213,641,000,000 |
2003 | 117,106,000,000 |
2002 | 111,055,000,000 |
2001 | 172,496,000,000 |
2000 | 349,125,000,000 |
1999 | 312,449,000,000 |
1998 | 211,150,000,000 |
1997 | 122,150,000,000 |
1996 | 97,660,000,000 |
1995 | 69,080,000,000 |
1994 | 55,940,000,000 |
1993 | 50,230,000,000 |
1992 | 30,310,000,000 |
1991 | 34,550,000,000 |
1990 | 71,230,000,000 |
1989 | 75,780,000,000 |
1988 | 56,910,000,000 |
1987 | 63,235,000,000 |
1986 | 30,946,000,000 |
1985 | 9,630,000,000 |
1984 | 25,230,000,000 |
1983 | 11,500,000,000 |
1982 | 21,230,000,000 |
1981 | 25,680,000,000 |
1980 | 16,740,000,000 |
1979 | 8,050,000,000 |
1978 | 5,500,000,000 |
1977 | 2,920,000,000 |
1976 | 2,910,000,000 |
1975 | 2,310,000,000 |
1974 | 3,540,000,000 |
1973 | 1,930,000,000 |
1972 | 1,270,000,000 |
1971 | 770,000,000 |
1970 | 1,220,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 348,784,000,000 | 408,982,000,000 | 511,434,000,000 | 770,000,000 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Gabon | 1,150,733,280 | 1,104,592,040 | 1,716,511,510 | -285,112,515 | 1970-2023 |
Myanmar | 1,520,172,000 | 1,238,500,000 | 4,804,272,487 | -1,540,000 | 1971-2023 |
Guatemala | 1,583,156,540 | 1,450,072,830 | 3,626,364,530 | -1,016,996,774 | 1970-2023 |
Thụy Sỹ | -88,899,521,142 | -16,057,258,696 | 166,801,396,969 | -241,501,226,219 | 1983-2023 |
Ba Lan | 34,316,000,000 | 41,780,000,000 | 41,780,000,000 | 5,000,000 | 1976-2023 |
Đan Mạch | 4,576,876,843 | 30,820,919,526 | 36,013,297,907 | -16,349,825,685 | 1970-2023 |
Bờ Biển Ngà | 1,752,557,290 | 1,599,115,749 | 1,752,557,290 | 14,650,000 | 1970-2023 |
Moldova | 357,200,000 | 586,020,000 | 726,610,000 | 11,568,000 | 1992-2023 |
Chile | 21,737,835,925 | 18,236,599,109 | 31,801,970,676 | -18,970,000 | 1970-2023 |
Iran | 1,422,333,330 | 1,500,000,000 | 5,019,000,000 | -361,950,000 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD